Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mở cửa

Động từ

không ngăn cản, mà để cho dễ dàng có quan hệ rộng rãi với bên ngoài, về kinh tế, xã hội
chính sách mở cửa
thời kì mở cửa
Trái nghĩa: đóng cửa

Xem thêm các từ khác

  • Mở hàng

    Động từ mua hay bán lần đầu tiên trong ngày (thường được coi là dấu hiệu may mắn hoặc không may mắn cho việc buôn bán...
  • Mở miệng

    Động từ (Khẩu ngữ) nói ra điều gì đó (hàm ý coi thường) ngồi im không dám mở miệng mụ ta cứ mở miệng ra là khoe của
  • Mở màn

    Động từ (buổi biểu diễn trên sân khấu) kéo màn sân khấu để bắt đầu buổi biểu diễn chương trình biểu diễn sắp...
  • Mở mày mở mặt

    hãnh diện được với mọi người xung quanh mở mày mở mặt với làng xóm Đồng nghĩa : mở mặt mở mày, mát mày mát mặt
  • Mở mắt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mới ngủ dậy lúc sáng sớm (đã làm ngay việc gì rồi; thường hàm ý phàn nàn, chê trách)...
  • Mở mặt mở mày

    như mở mày mở mặt .
  • Mở rộng

    Động từ làm cho có phạm vi, quy mô trở nên rộng lớn hơn trước mở rộng phạm vi hoạt động được mở rộng tầm mắt...
  • Mở thầu

    Động từ mở hồ sơ dự thầu tại thời điểm đã được ấn định kí biên bản mở thầu
  • Mở toang

    Động từ mở tung ra, rộng ra hết mức hai cánh cửa mở toang, thông thống
  • Mở đường

    Động từ tạo ra hướng mới hoặc điều kiện thuận lợi cho một quá trình hoạt động nào đó người mở đường cho việc...
  • Mở đầu

    Động từ bắt đầu diễn ra một quá trình, một sự kiện nào đó mở đầu câu chuyện tiết mục mở đầu chương trình Đồng...
  • Mỡ chài

    Danh từ mỡ bám ở màng trong bụng lợn (trông giống cái chài đánh cá).
  • Mỡ cơm xôi

    Danh từ mỡ bao xung quanh ruột non và ruột già lợn.
  • Mỡ gà

    Danh từ màu vàng nhạt như màu mỡ của con gà cái áo len màu mỡ gà
  • Mỡ khổ

    Danh từ mỡ thành tấm dày ở dưới bì lợn.
  • Mỡ lá

    Danh từ mỡ thành tấm ở hai bên sườn lợn. Đồng nghĩa : mỡ sa
  • Mỡ màu

    Tính từ (Ít dùng) như màu mỡ lớp đất tươi xốp mỡ màu
  • Mỡ phần

    Danh từ phần mỡ dày ở gáy, vai hay mông lợn.
  • Mỡ sa

    Danh từ (Phương ngữ) mỡ lá.
  • Mỡ để miệng mèo

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp có của mà để hớ hênh, phô bày ra nó trước mắt kẻ bất lương đang thèm khát thì khó mà giữ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top