Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nòng cốt

Danh từ

bộ phận chủ yếu, làm trụ cột, làm chỗ dựa cho những bộ phận khác xung quanh nó
lực lượng nòng cốt
vai trò nòng cốt
nòng cốt câu
Đồng nghĩa: cốt cán, nòng cột

Xem thêm các từ khác

  • Nòng nọc

    Danh từ ếch nhái còn non, có đuôi, thở bằng mang, sống ở nước.
  • Nóc

    Danh từ chỗ cao nhất của mái nhà, nơi tiếp giáp giữa các mặt mái dột từ nóc dột xuống (tng) phần trên cùng của một...
  • Nói bóng

    Động từ (Ít dùng) như nói bóng gió .
  • Nói bóng gió

    không nói thẳng, trực tiếp, mà nói xa xôi hoặc mượn chuyện khác để nói cho người ta tự suy ngẫm mà hiểu ý chỉ bóng...
  • Nói bóng nói gió

    như nói bóng gió (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Nói cho phải

    (Khẩu ngữ) nói cho đúng ra thì... (cho nên thật ra không đến nỗi tồi tệ như đã nói) nói cho phải thì hắn cũng biết tí...
  • Nói chung

    nói một cách bao quát, không tính đến cái có tính chất cá biệt, bộ phận (hàm ý bớt khẳng định) tình hình nói chung là...
  • Nói chuyện

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nói với nhau một cách tự nhiên, về những chuyện bình thường trong giao tiếp 1.2 trình bày vấn đề...
  • Nói chơi

    Động từ nói cho vui, không nhằm mục đích gì chuyện quan trọng, không thể nói chơi \"Tưởng là thiên hạ nói chơi, Hay đâu...
  • Nói chặn

    Động từ nói trước để ngăn ngừa điều cho là người ta sắp nói, sắp làm đoán được ý nên phải nói chặn trước
  • Nói chữ

    Động từ sính dùng từ ngữ kiểu cách, khó hiểu (thường là từ ngữ gốc Hán) đã dốt lại còn hay nói chữ
  • Nói có sách mách có chứng

    nói có căn cứ, có cơ sở chắc chắn, đảm bảo là đúng.
  • Nói cạnh

    Động từ nói gần nói xa để châm chọc, khích bác nói cạnh nhau Đồng nghĩa : nói cạnh nói khoé, nói kháy, nói khía nói cạnh
  • Nói cạnh nói khoé

    như nói cạnh (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Nói của đáng tội

    xem của đáng tội
  • Nói cứng

    Động từ nói để tỏ ra vẫn vững vàng, kiên quyết, không phân vân, không lo sợ miệng vẫn nói cứng nhưng trong bụng đã...
  • Nói dóc

    Động từ (Khẩu ngữ) nói khoác lác và bịa đặt cốt để cho vui hay để ra vẻ ta đây đừng tin, hắn nói dóc đó!
  • Nói dối

    Động từ nói sai sự thật một cách cố ý, nhằm che giấu điều gì nói dối quen mồm ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói...
  • Nói gay

    Động từ (Phương ngữ) nói mỉa, nhằm làm cho người ta phải khó chịu.
  • Nói gì

    như huống gì (nhưng thường dùng trong câu có ý phủ định) đồng lương ăn còn chẳng đủ, nói gì may sắm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top