Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nói láo

Động từ

nói hỗn hoặc nói những chuyện nhảm nhí, không đứng đắn
đừng có nói láo!
(Phương ngữ) nói dối
"Nhà anh lợp những mo nang, Nói láo với nàng nhà ngói năm căn." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Nói lóng

    Động từ nói bằng lối dùng một số từ ngữ với nghĩa quy ước mà chỉ một nhóm ít người biết riêng với nhau.
  • Nói lảng

    Động từ nói sang chuyện khác, cốt để tránh chuyện đang nói không muốn trả lời nên nói lảng ra chuyện khác Đồng nghĩa...
  • Nói lắp

    Động từ nói không trơn tru, trôi chảy, hay nhắc đi nhắc lại nhiều lần một tiếng, do có tật bị tật nói lắp
  • Nói lối

    Động từ nói gần như kể với giọng điệu tự do, trong ca kịch cổ truyền, trong cải lương, thường có nhạc đệm làm nền.
  • Nói lửng

    Động từ nói nửa chừng, không hết ý, để cho người nghe tự hiểu buông câu nói lửng
  • Nói mát

    Động từ nói dịu nhẹ có vẻ như khen, nhưng thật ra là chê trách hoặc mỉa mai nói mát một câu
  • Nói mép

    Động từ (Khẩu ngữ) nói nhiều và khéo, nhưng chỉ là ngoài miệng, không đúng với suy nghĩ hoặc không đúng với việc làm...
  • Nói mê

    Động từ nói trong lúc nằm mơ nói mê lảm nhảm
  • Nói mò

    Động từ nói một cách hú hoạ, không có căn cứ ăn ốc nói mò (tng) chỉ được cái nói mò!
  • Nói móc

    Động từ nói những lời châm chọc, soi mói điều không hay của người khác một cách cố ý nói móc để khiêu khích Đồng...
  • Nói ngang

    Động từ nói trái với lẽ phải, thiếu thiện ý trong sự bàn bạc, làm cản trở công việc \"Bởi chưng thầy mẹ nói ngang,...
  • Nói ngang cành bứa

    như nói ngang (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Nói ngoa

    Động từ nói một cách phóng đại, quá xa sự thật không phải nói ngoa, nhà ấy giàu nhất nước
  • Nói ngon nói ngọt

    như nói ngọt (nhưng nghĩa mạnh hơn) nói ngon nói ngọt để dỗ dành
  • Nói ngọt

    Động từ nói dịu dàng, khéo léo, dễ nghe để dỗ dành, thuyết phục nói ngọt lọt đến xương (tng) Đồng nghĩa : nói ngon...
  • Nói nhăng nói cuội

    nói linh tinh, nhảm nhí, vớ vẩn toàn nói nhăng nói cuội!
  • Nói nhịu

    Động từ nói tiếng nọ lẫn ra tiếng kia, do có tật có tật nói nhịu bị nói nhịu Đồng nghĩa : nói lịu
  • Nói nhỏ

    Động từ nói riêng với nhau, chỉ đủ nghe, không để người khác nghe biết nói nhỏ vào tai bạn Đồng nghĩa : bảo nhỏ
  • Nói năng

    Động từ nói để giao tiếp (nói khái quát) nói năng lưu loát ngồi im, không nói năng gì
  • Nói phách

    Động từ nói khoác lác, vẻ kiêu căng, hợm hĩnh chỉ giỏi nói phách! Đồng nghĩa : nói phét, phét lác
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top