Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nôn thốc nôn tháo

Động từ

nôn nhiều, nôn bằng hết những gì có trong dạ dày một cách không gì kìm giữ được.

Xem thêm các từ khác

  • Nông choèn

    Tính từ rất nông, đến mức coi như không đáng kể cái hố nông choèn Đồng nghĩa : nông choẹt
  • Nông choèn choẹt

    Tính từ (Khẩu ngữ) như nông choèn (nhưng ý nhấn mạnh hơn) vũng nước nông choèn choẹt
  • Nông choẹt

    Tính từ như nông choèn .
  • Nông cạn

    Tính từ (nhận thức) không đi vào chiều sâu, vào bản chất, chỉ lướt qua bên ngoài suy nghĩ nông cạn tư tưởng nông cạn...
  • Nông cụ

    Danh từ công cụ dùng trong sản xuất nông nghiệp cải tiến nông cụ
  • Nông dân

    Danh từ người lao động sản xuất nông nghiệp bà con nông dân cuộc nổi dậy của nông dân Đồng nghĩa : dân cày
  • Nông dược

    Danh từ thuốc dùng trong sản xuất nông nghiệp, như thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, v.v. cửa hàng nông dược sản xuất thuốc...
  • Nông gia

    Danh từ (Từ cũ) nhà nông \"Cấy cày vốn nghiệp nông gia, Ta đây trâu đấy, ai mà quản công!\" (Cdao)
  • Nông giang

    Danh từ sông đào phục vụ cho sản xuất nông nghiệp cải tạo hệ thống nông giang
  • Nông học

    Danh từ khoa học tổng hợp nghiên cứu về sản xuất nông nghiệp.
  • Nông hộ

    Danh từ hộ nông dân đa số nông hộ đã gia nhập hợp tác xã
  • Nông lâm

    Danh từ nông nghiệp và lâm nghiệp (nói gộp) sở nông lâm đại học nông lâm
  • Nông lịch

    Danh từ một loại âm dương lịch có tính các ngày tiết trong năm để xác định các thời vụ sản xuất nông nghiệp.
  • Nông nghiệp

    Danh từ ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, cung cấp sản phẩm trồng trọt và sản phẩm chăn nuôi ngành nông...
  • Nông ngư

    Danh từ nông nghiệp và ngư nghiệp (nói gộp) sản xuất theo mô hình nông ngư kết hợp
  • Nông nhàn

    Tính từ rỗi việc đồng áng làm nghề phụ trong những lúc nông nhàn buổi nông nhàn
  • Nông nô

    Danh từ (Từ cũ) người nông dân bị phụ thuộc vào ruộng đất của địa chủ, bị bóc lột bằng địa tô và lao dịch, có...
  • Nông nổi

    Tính từ nông cạn, bồng bột, thiếu cân nhắc suy nghĩ trước khi hành động hành động nông nổi \"Đàn ông nông nổi giếng...
  • Nông phu

    Danh từ (Từ cũ) người đàn ông làm ruộng; cũng dùng để chỉ người nông dân nói chung đám nông phu người nông phu
  • Nông phẩm

    Danh từ xem nông sản : thu mua nông phẩm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top