Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nước chảy đá mòn

ví trường hợp bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó đến mấy cuối cùng cũng làm nên (tựa như nước chảy lâu ngày thì dù cứng như đá cũng phải mòn).

Xem thêm các từ khác

  • Nước chấm

    Danh từ dung dịch mặn, chế biến bằng cách hoà các nguyên liệu có nhiều chất đạm, có thêm gia vị, dùng để chấm thức...
  • Nước cất

    Danh từ nước tinh khiết cất từ nước lã, dùng để pha dược phẩm, hoá chất.
  • Nước cốt

    Danh từ phần nước đậm đặc, tinh tuý nhất do vắt, ép hoặc ngâm, nấu lần đầu mà có nước cốt dừa nước cốt chanh
  • Nước cứng

    Danh từ nước có chứa tương đối nhiều muối calcium và magnesium, giặt với xà phòng thì xà phòng ra ít bọt, đun sôi sinh...
  • Nước da

    Danh từ màu sắc của da người nước da trắng hồng
  • Nước dãi

    Danh từ nước bọt chảy ra ngoài mép thèm nhỏ nước dãi
  • Nước dùng

    Danh từ nước nấu từ thịt, xương, tôm để chan vào các món ăn như phở, bún, v.v. nồi nước dùng phở chan nước dùng Đồng...
  • Nước giải

    Danh từ nước tiểu.
  • Nước gạo

    Danh từ nước vo gạo, màu trắng đục, thường được chứa cùng với cơm thừa, canh cặn, v.v., dùng để nuôi lợn đi xin nước...
  • Nước gội đầu

    Danh từ nước dùng để gội đầu, thường được nấu từ bồ kết hoặc từ lá của một số loài cây có hương thơm đun...
  • Nước hoa

    Danh từ nước thơm chế từ tinh dầu của hoa hay bằng chất hoá học, dùng để bôi, xức cho thơm xức nước hoa mùi nước...
  • Nước hàng

    Danh từ đường được đun cháy rồi cho thêm một ít nước vào, có màu nâu sẫm, dùng để cho vào đồ kho nấu cho thơm và...
  • Nước javel

    Danh từ dung dịch do chlor tác dụng với xút loãng sinh ra, thường dùng để tẩy trắng vải sợi hoặc để sát trùng.
  • Nước javen

    Danh từ xem nước javel
  • Nước khoáng

    Danh từ nước ở dưới đất, có chứa nhiều chất khí và ion của các nguyên tố hoá học và hợp chất của chúng suối nước...
  • Nước kiệu

    Danh từ bước chạy chậm, thong thả của ngựa; phân biệt với nước đại.
  • Nước lã

    Danh từ nước ngọt tự nhiên, chưa qua đun nấu, xử lí không uống nước lã nước lã mà vã nên hồ (tng) Đồng nghĩa : nước...
  • Nước lã ra sông

    ví trường hợp bao nhiêu công sức đều trở thành vô ích.
  • Nước lèo

    Danh từ (Phương ngữ) nước dùng nồi nước lèo
  • Nước lạnh

    Danh từ (Phương ngữ) nước lã đau bụng vì uống nước lạnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top