Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nước mắm

Danh từ

dung dịch mặn, có vị ngọt đậm, được chế biến từ cá muối, dùng để chấm hoặc nêm thức ăn.

Xem thêm các từ khác

  • Nước mắm nhỉ

    Danh từ nước mắm từ thùng cá muối chảy ra từng giọt, loại rất ngon.
  • Nước mắt

    Danh từ nước do tuyến ở mắt tiết ra khi khóc hay khi mắt bị kích thích mạnh cay chảy cả nước mắt “Một mình âm ỉ...
  • Nước mắt chảy xuôi

    ví trường hợp cha mẹ bao giờ cũng dồn hết tình thương yêu và quan tâm đến con cái hơn là con cái quan tâm tới cha mẹ (vì...
  • Nước mắt cá sấu

    nước mắt thương xót giả dối; chỉ tình cảm giả nhân giả nghĩa để lừa người.
  • Nước mặn

    Danh từ nước biển, có vị mặn tự nhiên vì chứa nhiều muối; phân biệt với nước ngọt, nước lợ cá nước mặn cánh...
  • Nước mặn đồng chua

    như đồng chua nước mặn \"Quê hương anh nước mặn đồng chua, Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá.\" (ChHữu; 1)
  • Nước mẹ

    Danh từ (Thông tục) như nước non chẳng được cái nước mẹ gì!
  • Nước mềm

    Danh từ nước chứa rất ít muối calcium và magnesium, giặt với xà phòng thì xà phòng ra nhiều bọt, đun sôi không có cặn bám...
  • Nước ngoài

    Danh từ nước không phải là nước của mình, trong quan hệ với nước mình người nước ngoài tiếng nước ngoài ra nước...
  • Nước ngầm

    Danh từ nước ở các mạch ngầm sâu trong lòng đất mạch nước ngầm khai thác nước ngầm
  • Nước ngọt

    Danh từ nước tự nhiên, không có vị mặn, thường ở sông hồ; phân biệt với nước mặn, nước lợ cá nước ngọt nước...
  • Nước nhà

    Danh từ nước của mình (gọi một cách thân thiết) nước nhà được độc lập xây dựng nước nhà ngày càng giàu mạnh
  • Nước non

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) sông nước và núi non; thường dùng để chỉ đất nước, tổ quốc 2 Danh từ 2.1 (Khẩu...
  • Nước nôi

    Danh từ nước dùng trong sinh hoạt và sản xuất (nói khái quát) nước nôi thiếu thốn đến rồi đi ngay, chưa kịp nước nôi...
  • Nước nặng

    Danh từ biến thể của nước trong đó hydrogen thường được thay bằng đồng vị nặng của nó là deuterium.
  • Nước phép

    Danh từ nước lã đã được linh mục làm phép lành với những nghi thức quy định, được coi là linh nghiệm, trong Công giáo....
  • Nước ròng

    Danh từ nước thuỷ triều rút xuống; trái với nước lớn.
  • Nước rút

    Danh từ sự dồn sức để tăng tốc độ lên mức cao nhất khi gần về đích trong cuộc đua chạy nước rút giai đoạn nước...
  • Nước rửa bát

    Danh từ xà phòng ở dạng lỏng, được dùng để rửa bát đĩa, cốc chén, v.v. nước rửa bát hương chanh
  • Nước sôi lửa bỏng

    ví tình thế nguy kịch, cấp bách trước tai hoạ lớn đang trực tiếp đe doạ tình hình đang nước sôi lửa bỏng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top