Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nần nẫn

Tính từ

như nẫn (nhưng ý mức độ nhiều hơn)
tay chân nần nẫn

Xem thêm các từ khác

  • Nẫng tay trên

    (Thông tục) chiếm trước mất phần của người khác.
  • Nẫu ruột

    buồn phiền, xót xa trong lòng buồn nẫu ruột thương con đến nẫu ruột Đồng nghĩa : nẫu ruột nẫu gan, nẫu ruột nhầu gan
  • Nẫu ruột nhầu gan

    (Ít dùng) như nẫu ruột nẫu gan .
  • Nẫu ruột nẫu gan

    như nẫu ruột (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Nậu vựa

    Danh từ tư thương lợi dụng cơ chế tự phát của thị trường đứng ra thu mua hàng nông thuỷ sản ở những vùng nông thôn...
  • Nắc nẻ

    Danh từ tên gọi chung các loài bướm cỡ lớn, màu nâu, thường bay về đêm, đập cánh phành phạch cười như nắc nẻ
  • Nắc nỏm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) thấp thỏm, hồi hộp vì một việc biết là sắp đến nhưng chưa biết cụ thể ra sao 2...
  • Nắm bắt

    Động từ nắm được, hiểu được để vận dụng, sử dụng (nói khái quát) nắm bắt tinh thần tác phẩm nắm bắt thị hiếu...
  • Nắm đấm

    Danh từ như quả đấm giơ nắm đấm lên doạ
  • Nắm đằng chuôi

    nắm phần bảo đảm chắc chắn là có lợi cho mình, dù tình hình có thế nào đi nữa.
  • Nắn gân

    Động từ (Khẩu ngữ) tác động bằng hành động, lời nói nhằm thăm dò xem sức phản ứng đến đâu bắn một phát để...
  • Nắn nót

    Động từ làm cẩn thận từng li từng tí cho đẹp, cho chỉnh chữ viết nắn nót nắn nót chuốt từng sợi nan
  • Nắng lửa

    Danh từ nắng dữ dội như đổ lửa xuống chang chang nắng lửa
  • Nắng mưa

    Danh từ (Văn chương) những vất vả gian truân trong cuộc sống bao quản nắng mưa \"Những là nấn ná đợi tin, Nắng mưa biết...
  • Nắng nóng

    Tính từ (thời tiết) nắng và nóng với nhiệt độ cao hơn hẳn so với mức trung bình đợt nắng nóng kéo dài
  • Nắng nôi

    Danh từ nắng (về mặt gây nóng bức, vất vả; nói khái quát) nắng nôi thế này thì đi đâu? trời nắng nôi
  • Nắng nực

    Tính từ nắng nóng đến mức gây ngột ngạt, khó chịu trưa hè nắng nực
  • Nắng quái

    Danh từ nắng yếu lúc chiều tà, khi mặt trời sắp lặn.
  • Nắng ráo

    Tính từ (sau những ngày mưa) có nắng và khô ráo (nói khái quát) trời nắng ráo
  • Nắng xiên khoai

    Danh từ nắng to và gay gắt chiếu xiên ngang, vào khoảng gần chiều.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top