Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nửa vời

Tính từ

có tính chất nửa chừng, không dứt khoát, không triệt để
ăn nói nửa vời
thái độ nửa vời

Xem thêm các từ khác

  • Nửa úp nửa mở

    (lối nói) không rõ ràng, không hết ý, vừa muốn che giấu lại vừa muốn để lộ ra không nói thẳng, cứ nửa úp nửa mở,...
  • Nửa đêm

    Danh từ khoảng thời gian vào giữa đêm đi đến nửa đêm mới về
  • Nửa đường đứt gánh

    (Ít dùng) như giữa đường đứt gánh .
  • Nửa đời

    Danh từ khoảng thời gian coi như đã sống được một nửa cuộc đời con người, ở độ khoảng từ ba đến bốn mươi tuổi...
  • Nửa đời nửa đoạn

    dở dang, không trọn vẹn (hàm ý chê).
  • Nữ cao

    Danh từ giọng nữ cao nhất, hát bè cao nhất trong hợp xướng.
  • Nữ chúa

    Danh từ người phụ nữ làm chúa, có quyền lực cao nhất trong một vùng nữ chúa rừng xanh
  • Nữ công

    Danh từ công việc nội trợ của phụ nữ, như may vá, thêu thùa, nấu nướng, v.v. (nói khái quát) việc nữ công giỏi nữ công...
  • Nữ giới

    Danh từ những người thuộc về giới có thể đẻ con (nói tổng quát); phân biệt với nam giới môn thể thao dành riêng cho...
  • Nữ hoàng

    Danh từ người phụ nữ làm vua nữ hoàng Ai Cập nữ hoàng Anh Đồng nghĩa : nữ vương
  • Nữ nhi

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) đàn bà, con gái, thường nói về mặt có tính cách yếu đuối, theo quan niệm cũ (nói khái quát);...
  • Nữ nhi thường tình

    (Từ cũ, Văn chương) như nhi nữ thường tình \"Từ rằng: Tâm phúc tương tri, Sao chưa thoát khỏi nữ nhi thường tình?\" (TKiều)
  • Nữ quyền

    Danh từ (Từ cũ) quyền lợi về chính trị và xã hội của phụ nữ (nói khái quát) bênh vực nữ quyền tranh đấu cho nữ quyền
  • Nữ sinh

    Danh từ học sinh nữ; phân biệt với nam sinh trường nữ sinh nữ sinh trung học
  • Nữ sĩ

    Danh từ (Từ cũ) nhà văn, nhà thơ nữ nữ sĩ Hồ Xuân Hương
  • Nữ thần

    Danh từ vị thần nữ nữ thần mặt trời tượng nữ thần Tự Do
  • Nữ trang

    Danh từ đồ trang sức của phụ nữ (nói khái quát) đồ nữ trang mua sắm nữ trang
  • Nữ trung

    Danh từ giọng nữ ở giữa nữ cao và nữ trầm.
  • Nữ trầm

    Danh từ giọng nữ thấp nhất, ngang với nam cao nhưng rộng và mượt hơn.
  • Nữ tì

    Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ gái trong xã hội phong kiến. Đồng nghĩa : a hoàn, thị nữ, thị tì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top