Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nguyên phát

Động từ

(hiện tượng bệnh lí) phát sinh ra tại chỗ ngay từ giai đoạn đầu; phân biệt với thứ phát
vô sinh nguyên phát
Đồng nghĩa: tiên phát

Xem thêm các từ khác

  • Nguyên quán

    Danh từ quê quán gốc; phân biệt với trú quán trở về nguyên quán
  • Nguyên sinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nguyên đại thứ hai trong lịch sử Trái Đất, cách ngày nay khoảng một tỉ ba trăm triệu năm, dài khoảng...
  • Nguyên soái

    Danh từ cấp quân hàm cao nhất của quân đội chính quy, trên cấp đại tướng, ở một số nước. Đồng nghĩa : nguyên suý,...
  • Nguyên sơ

    Tính từ thuộc về lúc ban đầu, lúc mới hình thành, chưa phát triển thuở nguyên sơ cảnh quan còn đậm vẻ nguyên sơ Đồng...
  • Nguyên thuỷ

    Tính từ thuộc về giai đoạn hình thành và phát triển đầu tiên của loài người, cho đến trước khi bước vào xã hội có...
  • Nguyên thủ

    Danh từ (Trang trọng) người đứng đầu một nước lễ đón các nguyên thủ quốc gia tham dự hội nghị
  • Nguyên tiêu

    Danh từ đêm rằm tháng giêng tết nguyên tiêu
  • Nguyên trạng

    Danh từ tình trạng, trạng thái vốn có từ trước phục hồi lại nguyên trạng bảo vệ nguyên trạng di tích lịch sử
  • Nguyên tác

    Danh từ tác phẩm gốc đối chiếu nguyên tác với bản dịch xác định nguyên tác Truyện Kiều
  • Nguyên tố

    Danh từ (Ít dùng) như yếu tố tiền là nguyên tố quan trọng trong kinh doanh chất cơ sở có điện tích hạt nhân nguyên tử...
  • Nguyên tố hoá học

    Danh từ xem nguyên tố (ng2).
  • Nguyên tử

    Danh từ phần tử nhỏ nhất của nguyên tố hoá học, gồm một hạt nhân ở giữa và một hay nhiều electron xung quanh nhà máy...
  • Nguyên tử số

    Danh từ số thứ tự của mỗi nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn Mendeleev, và cũng là số proton của một hạt nhân nguyên...
  • Nguyên văn

    Danh từ bản viết, lời nói hoàn toàn đúng như của người đã viết ra, nói ra dịch nguyên văn đăng nguyên văn tác phẩm
  • Nguyên vật liệu

    Danh từ nguyên liệu và vật liệu (nói gộp) cửa hàng bán nguyên vật liệu xây dựng
  • Nguyên vẹn

    Tính từ còn nguyên như cũ, không bị suy suyển hay mất mát gì đồ đạc trong nhà vẫn nguyên vẹn tình cảm không còn nguyên...
  • Nguyên vị

    Tính từ ở nguyên vị trí, nguyên chỗ cũ ngồi nguyên vị một chỗ vẫn nguyên vị ở chức trưởng phòng
  • Nguyên xi

    Tính từ (Khẩu ngữ) còn nguyên như mới, như hoàn toàn chưa dùng đến cái áo còn mới nguyên xi còn nguyên như vốn có, không...
  • Nguyên âm

    Danh từ âm mà khi phát âm, luồng hơi từ trong phổi đi ra không gặp phải trở ngại đáng kể; phân biệt với phụ âm a, e,...
  • Nguyên Đán

    Danh từ ngày đầu năm âm lịch Tết Nguyên Đán
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top