Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Nháy

Mục lục

Động từ

nhắm mắt lại rồi mở ra ngay
mắt nháy lia lịa
ra hiệu bằng cách nháy mắt
nháy mắt chào
nháy nhau ra một chỗ
Đồng nghĩa: chớp
loé, hoặc làm cho loé sáng rồi vụt tắt ngay, thường nhiều lần
chớp nháy loằng ngoằng
nháy đèn ra hiệu
(Khẩu ngữ) ấn rồi thả nhanh một nút bấm trên con chuột của máy tính để thực hiện một thao tác
nháy chuột vào biểu tượng
Đồng nghĩa: nhấp

Xem thêm các từ khác

  • Nháy nháy

    (khẩu ngữ) trong ngoặc kép (hàm ý mỉa mai), dân chủ nháy nháy, nói là tử tế , nhưng chỉ là tử tế trong nháy nháy thôi
  • Nhâm

    Danh từ: (thường viết hoa) kí hiệu thứ chín trong thiên can, sau tân, trước quý.
  • Nhâm nhẩm

    Động từ: như lẩm nhẩm, miệng nhâm nhẩm hát
  • Nhân

    Danh từ: bộ phận ở bên trong một số loại hạt, phần ở giữa bánh, thường là phần ngon nhất,...
  • Nhân chứng

    Danh từ: người làm chứng, làm nhân chứng ở phiên toà, nhân chứng lịch sử
  • Nhân hoá

    nhân cách hoá (nói tắt).
  • Nhân nhẩn

    Tính từ: như nhần nhận (nhưng ít dùng hơn), nhân nhẩn đắng
  • Nhân sự

    Danh từ: việc thuộc về sự tuyển dụng, bố trí, điều động, quản lí con người trong tổ chức...
  • Nhân thể

    (khẩu ngữ) như một thể, như nhân tiện, chờ tôi một chút rồi cùng về nhân thể, nhân thể gặp xe thì về luôn, đi chơi,...
  • Nhân tính

    Danh từ: bản tính tốt đẹp của con người, hành vi vô nhân tính, một kẻ mất hết nhân tính
  • Nhâu

    Động từ: châu vào, xúm vào (hàm ý chê hoặc khinh), đàn chó nhâu ra sủa, thấy người sang là...
  • Nhây

    Tính từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) (làm việc gì) kéo dài lâu, không chịu dứt, có tật nói nhây
  • Nhã

    Tính từ: (khẩu ngữ) (cơm, bột) nát và ướt vì cho quá nhiều nước, Tính...
  • Nhãi

    (khẩu ngữ) trẻ con hay động vật còn nhỏ, chẳng đáng phải chú ý, đứa trẻ nhãi, thằng nhãi!, Đồng nghĩa : nhãi con, nhãi...
  • Nhãn

    Danh từ: cây ăn quả, thân to, quả tròn mọc thành chùm, vỏ màu nâu nhạt, hạt đen, cùi trắng,...
  • Nhãn lực

    Danh từ: (Ít dùng) như thị lực, như nhãn quan, tập trung nhãn lực, có nhãn lực hơn người
  • Nhãn tiền

    Tính từ: ngay trước mắt (nói về việc không hay), hậu quả nhãn tiền, chỉ thấy cái lợi nhãn...
  • Nhãng

    Động từ: quên, không để ý đến trong chốc lát, nhãng đi một cái là hỏng việc, Đồng nghĩa...
  • Nhão

    Tính từ: ở trạng thái chứa nhiều nước, quá mềm, không khô rời mà dính lại với nhau, mềm,...
  • Nhão nhoẹt

    Tính từ: (khẩu ngữ) như nhão nhoét, bùn đất nhão nhoẹt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top