- Từ điển Việt - Việt
Nhập gia tuỳ tục
đến ở tại nhà nào, nơi nào thì phải theo phong tục, tập quán nhà đó, nơi đó.
Xem thêm các từ khác
-
Nhập học
Động từ bắt đầu vào học ở trường ngày nhập học buổi lễ nhập học -
Nhập khẩu
Động từ đưa hàng hoá hay tư bản của nước ngoài vào nước mình; phân việt với xuất khẩu hàng nhập khẩu thuế nhập... -
Nhập môn
Động từ (Từ cũ) bắt đầu trở thành học trò (của thầy hoặc của trường nào đó) lễ nhập môn mở đầu vào một môn... -
Nhập ngoại
Động từ nhập từ nước ngoài vào (thường nói về hàng hoá) thuốc lá nhập ngoại linh kiện nhập ngoại công nghệ nhập... -
Nhập ngũ
Động từ vào quân đội lên đường nhập ngũ Đồng nghĩa : tòng ngũ -
Nhập nhoè
(Phương ngữ) xem lập loè -
Nhập nhà nhập nhằng
Tính từ như nhập nhằng (nhưng ý mức độ nhiều hơn). -
Nhập nội
Động từ đưa từ nước ngoài vào (thường là sinh vật) giống lúa nhập nội gà nhập nội Đồng nghĩa : nhập ngoại -
Nhập quan
Động từ đặt xác người chết vào quan tài theo nghi thức giờ nhập quan làm lễ nhập quan -
Nhập siêu
Danh từ tình trạng kim ngạch nhập khẩu lớn hơn kim ngạch xuất khẩu trong cán cân thương mại của một nước; phân biệt... -
Nhập thế
Động từ tham dự vào để gánh vác việc đời (thường là ra làm quan), không xa lánh cõi đời, không đi ở ẩn, theo quan niệm... -
Nhập tràng
Động từ (ma quỷ) nhập vào thây người chết làm cho cái thây đó biết đi lại, nói năng như người sống, theo mê tín quỷ... -
Nhập trường
Động từ vào trường, tập trung ở trường để bắt đầu một khoá học giấy báo nhập trường -
Nhập tâm
Động từ nhớ rất rõ, rất kĩ, như khắc sâu trong lòng thuộc nhập tâm -
Nhập tịch
Động từ nhập vào làm dân một nơi khác làm thủ tục nhập tịch đến nhập tịch làm dân xứ này -
Nhập vai
(diễn viên) tự đặt mình vào hoàn cảnh của nhân vật và diễn xuất hết sức tự nhiên, như không còn ranh giới giữa người... -
Nhập viện
Động từ vào ở tại bệnh viện để chữa bệnh; phân biệt với xuất viện ốm nên phải nhập viện thủ tục nhập viện -
Nhập đề
Động từ mở đầu trước khi đi vào phần chính của một vấn đề, một bài viết hay một tác phẩm câu thơ nhập đề -
Nhập định
Động từ ngồi hoàn toàn yên lặng, nhắm mắt, gạt bỏ mọi điều suy nghĩ (một phép tu của người theo đạo Phật) nhà sư... -
Nhật báo
Danh từ báo ra hằng ngày (chỉ nói báo viết) tờ nhật báo Đồng nghĩa : nhật trình
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.