Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phân lập

Động từ

chia tách cho thành biệt lập với nhau, không phụ thuộc vào nhau
thuyết tam quyền phân lập

Xem thêm các từ khác

  • Phân minh

    Tính từ rõ ràng, rành mạch tiền bạc phải phân minh thưởng phạt phân minh
  • Phân mục

    Danh từ mục nhỏ trong các mục lớn của bảng phân chia loại hoặc mục lục.
  • Phân nhiệm

    Động từ phân công và xác định nhiệm vụ, trách nhiệm rõ ràng trong công tác cần phân công, phân nhiệm rõ ràng cho từng...
  • Phân nửa

    Danh từ (Khẩu ngữ) một nửa chai rượu chỉ còn phân nửa
  • Phân phát

    Động từ chia ra từng phần rồi phát cho lần lượt từng cá nhân hay đơn vị (nói khái quát) phân phát công văn bọn trẻ...
  • Phân phối

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phân chia cho nhiều cá nhân, nhiều đơn vị, thường theo những nguyên tắc, quy định chung nào đó...
  • Phân quyền

    Động từ phân chia quyền hành; phân biệt với tập quyền chế độ phong kiến phân quyền
  • Phân rác

    Danh từ phân bón chế biến từ cỏ, rác và sản phẩm thừa trong nông nghiệp.
  • Phân rã

    (hiện tượng) biến đổi của một hạt nhân nguyên tử sang một trạng thái hoặc sang một hạt nhân nguyên tử khác bằng cách...
  • Phân số

    Danh từ số biểu thị một hay nhiều phần của một đơn vị được chia thành những phần bằng nhau và thường được viết...
  • Phân số thập phân

    Danh từ phân số có mẫu số là một luỹ thừa của 10.
  • Phân thân

    Động từ tự biến ra nhiều thân hình, để có thể đồng thời xuất hiện ở nhiều nơi, theo phép thuật trong truyện cổ...
  • Phân thế

    Danh từ xem chiết áp
  • Phân thức

    Danh từ thương của hai biểu thức A, B viết dưới dạng Q.
  • Phân trần

    Động từ bày tỏ cặn kẽ để mong người khác hiểu và thông cảm với mình mà không nghĩ xấu về mình trong sự việc nào...
  • Phân tách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) 2 Động từ 2.1 phân ra, tách nhau ra thành những đơn vị riêng rẽ (nói khái quát) Động...
  • Phân tán

    Động từ chia nhỏ và phân ra nhiều hướng, nhiều nơi khác nhau phân tán lực lượng phân tán tài sản hướng vào nhiều mục...
  • Phân tâm

    Động từ (Ít dùng) ở trạng thái tư tưởng không được tập trung, vì đang phải bận tâm suy nghĩ vào những việc khác.
  • Phân tâm học

    Danh từ khoa học nghiên cứu, phân tích về các hiện tượng tâm lí và cách chữa các chứng bệnh về rối loạn tâm lí chữa...
  • Phân tích

    Động từ phân chia, thật sự hay bằng tưởng tượng, một đối tượng nhận thức ra thành các yếu tố phân tích tình hình...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top