Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phổ biến

Mục lục

Tính từ

có tính chất chung, có thể áp dụng cho cả một tập hợp các sự vật, hiện tượng
quy luật phổ biến của tự nhiên
nguyên lí phổ biến
Đồng nghĩa: phổ quát
thường thấy, thường gặp ở nhiều nơi, nhiều người
một hiện tượng phổ biến
Trái nghĩa: cá biệt

Động từ

làm cho đông đảo người biết bằng cách truyền đạt trực tiếp hay thông qua hình thức nào đó
sách phổ biến kiến thức
phổ biến kinh nghiệm
Đồng nghĩa: phổ thông

Xem thêm các từ khác

  • Phổ cập

    Động từ làm cho trở thành rộng khắp, cho đến được với đông đảo quần chúng phổ cập giáo dục tiểu học phổ cập...
  • Phổ dụng

    Tính từ được sử dụng phổ biến phần mềm phổ dụng tính chất phổ dụng của chương trình
  • Phổ hệ

    Danh từ các thế hệ nối tiếp nhau của một dòng họ. Đồng nghĩa : phả hệ
  • Phổ kế

    Danh từ dụng cụ dùng để đo quang phổ.
  • Phổ niệm

    Danh từ hiện tượng phổ quát trong các ngôn ngữ trên thế giới.
  • Phổ quát

    Tính từ phổ biến một cách rộng khắp, bao trùm tất cả hiện tượng phổ quát các phạm trù phổ quát của ngôn ngữ
  • Phổ thông

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tính chất thông thường, hợp với số đông, không có gì đặc biệt, không thuộc những vấn đề...
  • Phổ thông cơ sở

    Danh từ (Từ cũ) cấp học đầu tiên từ lớp một đến lớp chín trong bậc phổ thông mười hai năm trường phổ thông cơ...
  • Phổ thông trung học

    Danh từ (Từ cũ) trung học phổ thông.
  • Phổ thông đầu phiếu

    Danh từ chế độ bầu cử trong đó tất cả các công dân đều có quyền tham gia.
  • Phổ độ

    Động từ cứu giúp hết thảy mọi người, theo quan niệm của đạo Phật Phật phổ độ
  • Phổ độ chúng sinh

    như phổ độ .
  • Phổi bò

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính có gì thì nói ngay hoặc làm liền, không suy nghĩ, đắn đo, không để bụng tính phổi bò \"Vợ...
  • Phổng mũi

    Động từ (Khẩu ngữ) tỏ vẻ đắc ý, sung sướng (khiến mũi phồng to ra), khi được khen ngợi lời khen làm thằng bé phổng...
  • Phổng phao

    Tính từ ở trạng thái đang lớn phổng, nở nang, vẻ khoẻ mạnh và đầy sức sống con bé ngày một phổng phao
  • Phớn phở

    Tính từ có vẻ ngoài rạng rỡ, biểu lộ sự vui sướng, hả hê trong lòng vẻ mặt phớn phở Đồng nghĩa : phởn phơ
  • Phớt lạnh

    Động từ (Khẩu ngữ) phớt hẳn, với vẻ rất lạnh lùng bộ mặt phớt lạnh
  • Phớt lờ

    Động từ (Khẩu ngữ) phớt hẳn, lờ hẳn đi, không thèm để ý đến phớt lờ như không nhìn thấy ai nói gì cũng phớt lờ...
  • Phớt tỉnh

    Động từ (Khẩu ngữ) phớt hoàn toàn, mặt thản nhiên như không có gì xảy ra phớt tỉnh như không hề liên quan Đồng nghĩa...
  • Phớt đời

    Động từ (Khẩu ngữ) phớt tất cả, không cần để ý gì đến xung quanh, tỏ vẻ bất cần đời làm ra vẻ phớt đời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top