Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Phụng chỉ

Động từ

(Từ cũ, Trang trọng) vâng lệnh vua
phụng chỉ vua đem quân đi dẹp giặc

Xem thêm các từ khác

  • Phụng dưỡng

    Động từ chăm sóc và nuôi dưỡng với lòng thành kính phụng dưỡng cha mẹ Đồng nghĩa : thờ phụng
  • Phụng hoàng

    Danh từ (Phương ngữ) xem phượng hoàng
  • Phụng mệnh

    Động từ (Từ cũ, Trang trọng) tuân lệnh phụng mệnh triều đình
  • Phụng sự

    Động từ (Trang trọng) phục vụ hết lòng phụng sự tổ quốc phụng sự nghệ thuật
  • Phụng thờ

    Động từ như thờ cúng phụng thờ tổ tiên khói hương phụng thờ tôn thờ và phụng sự \"Sao anh như dại như khờ, Cứ đòi...
  • Phủ doãn

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu tỉnh, nơi có đặt kinh đô quan phủ doãn
  • Phủ phê

    Tính từ (Phương ngữ) đầy đủ, thoả thuê, đến mức như thừa thãi cuộc sống sung túc phủ phê
  • Phủ phục

    Động từ quỳ và cúi đầu xuống sát đất con voi nằm phủ phục phủ phục trước bàn thờ Đồng nghĩa : phục
  • Phủ quyết

    Động từ dùng quyền đặc biệt để bác bỏ quyết nghị của đa số hạ nghị viện đã phủ quyết ứng cử viên thủ tướng
  • Phủ sóng

    Động từ phát sóng điện từ bao phủ trong một phạm vi nào đó để các thiết bị thu trong vùng có thể thu được thuê bao...
  • Phủ thừa

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trực tiếp giúp việc cho phủ doãn.
  • Phủ tạng

    Danh từ các cơ quan ở trong ngực và bụng người (nói tổng quát).
  • Phủ đường

    Danh từ (Từ cũ) nơi làm việc của quan tri phủ.
  • Phủ đầu

    Động từ áp đảo tinh thần ngay từ đầu để giành thế chủ động, khi đối phương còn chưa kịp chuẩn bị đòn phủ đầu...
  • Phủ định

    bác bỏ sự tồn tại, sự cần thiết của cái gì câu phủ định cái mới phủ định cái cũ Trái nghĩa : khẳng định
  • Phủi

    Động từ gạt nhẹ cho rơi hết bụi bẩn phủi đất trên quần phủi bụi trên bàn (Khẩu ngữ) gạt bỏ, không nhận trách...
  • Phủi tay

    Động từ (Khẩu ngữ) coi như mình không có một chút trách nhiệm nào cả (trước việc không hay do chính mình gây ra) đã làm...
  • Phứa

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bừa cãi phứa làm phứa
  • Phứa phựa

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bừa phứa .
  • Phức hệ

    Danh từ hệ thống phức tạp, gồm nhiều hệ thống nhỏ phức hệ sinh thái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top