Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Quân chính

Danh từ

quân sự và chính trị (nói gộp)
hội nghị quân chính
học trường quân chính

Xem thêm các từ khác

  • Quân chủ

    Tính từ (chế độ) có vua đứng đầu nhà nước nước quân chủ nền quân chủ
  • Quân chủ chuyên chế

    Tính từ (chế độ) quân chủ trong đó quyền của vua không có giới hạn và không chịu một sự kiểm tra nào; phân biệt với...
  • Quân chủ lập hiến

    Tính từ (chế độ) quân chủ trong đó các quyền do hiến pháp quy định, được chia xẻ giữa vua và một nghị viện; phân...
  • Quân chủng

    Danh từ bộ phận phân loại cơ bản của quân đội, gồm có lục quân, hải quân, không quân, mỗi bộ phận được rèn luyện...
  • Quân công

    Danh từ công trạng lập được trong quân đội (huân chương cao nhất của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam) được tặng...
  • Quân cơ

    Danh từ (Từ cũ) việc quân sự cơ mật tiết lộ quân cơ nắm giữ quân cơ
  • Quân cảng

    Danh từ cảng dùng cho hải quân quân cảng Cam Ranh
  • Quân cảnh

    Danh từ cảnh sát trong quân đội một số nước.
  • Quân dân

    Danh từ quân đội và nhân dân (nói gộp) tình quân dân quân dân cả nước đều đồng lòng nhất trí
  • Quân dược

    Danh từ ngành dược trong quân đội.
  • Quân dịch

    Danh từ nghĩa vụ công dân tham gia phục vụ quân đội khi có chiến sự (thường nói về quân đội của các nước tư bản)...
  • Quân dụng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 dùng cho quân đội 2 Danh từ 2.1 đồ dùng để phục vụ cho quân đội (thường là được cấp, phát)...
  • Quân giới

    Danh từ các thứ vũ khí, đạn dược của quân đội xưởng quân giới ngành quân giới
  • Quân hiệu

    Danh từ phù hiệu của quân đội, quân chủng, gắn ở trước mũ.
  • Quân hàm

    Danh từ cấp bậc trong quân đội quân hàm trung tá phù hiệu quân hàm đeo quân hàm đại uý
  • Quân hành

    Động từ (Từ cũ) hành quân hát khúc quân hành bước quân hành
  • Quân hồi vô lệnh

    (Khẩu ngữ) quân đội bại trận tháo chạy, không cần đợi có lệnh rút quân; thường dùng để tả cảnh hàng ngũ rối loạn,...
  • Quân hồi vô phèng

    (Khẩu ngữ) như quân hồi vô lệnh .
  • Quân khu

    Danh từ khu quân sự được phân ra theo yêu cầu chiến lược, đứng đầu là một bộ tư lệnh và trực tiếp dưới quyền...
  • Quân khí

    Danh từ vũ khí, khí tài, đạn dược và các thứ phụ kiện của quân đội (nói khái quát) kho quân khí ngành công tác của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top