Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sâu

Mục lục

Danh từ

dạng ấu trùng của sâu bọ, thường ăn hại cây cối
sâu cắn lúa
con sâu làm rầu nồi canh (tng)

Tính từ

bị sâu ăn, hay bị hư hỏng tựa như sâu ăn
mía sâu
nhổ răng sâu
đầu có nhiều tóc sâu

Tính từ

có khoảng cách bao nhiêu đó tính từ miệng hoặc bề mặt đến đáy
khoan sâu hơn chục mét
đo độ sâu của biển
có độ sâu lớn hơn mức thường hoặc lớn hơn so với những vật tương tự
sông sâu
viên đạn nằm sâu nơi bả vai
ghi sâu trong lòng
Trái nghĩa: cạn, nông
có chỗ tận cùng bên trong cách xa miệng hoặc xa mặt ngoài
hang sâu
trốn trong rừng sâu
có tính chất đi vào phía bên trong của sự vật, phía thuộc về nội dung cơ bản, về bản chất
hiểu biết sâu
phát triển theo chiều sâu
đạt đến độ cao nhất của một trạng thái nào đó
giấc ngủ sâu
hôn mê sâu

Xem thêm các từ khác

  • Sây

    Tính từ: (phương ngữ) (cây) sai (hoa, quả), cây sây trái
  • Động từ: (Ít dùng) buông rũ xuống, không còn giữ được ở tư thế bình thường, chim sã cánh,...
  • Sãi

    Danh từ: người đàn ông giữ chùa, "con vua thì lại làm vua, con sãi ở chùa thì quét lá đa." (cdao)
  • Động từ: (phương ngữ) mở ra, ngửa ra, chim sè cánh, sè tay nhận tiền của người khác
  • Sè sè

    Tính từ: (vật có hình khối nổi lên) rất thấp, không đáng kể so với mặt bằng xung quanh, "sè...
  • Sè sẽ

    Tính từ: (từ cũ) như se sẽ .
  • Sên

    Danh từ: ốc sên (nói tắt), động vật thân mềm ở cạn, có dạng giun, không có vỏ, tiết nhiều...
  • ở mức độ cao, thường trông xấu hoặc gây cảm giác khó chịu, đen sì, mặt gỗ nhám sì, môi thâm sì
  • Sình

    Danh từ: (phương ngữ) lầy, Động từ: (phương ngữ) trương, lội...
  • Sính

    Động từ: thích, chuộng đến mức thái quá, thường để tỏ ra hơn người, sính nói chữ, sính...
  • Danh từ: tên gọi chung các loài trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt ăn được.
  • Sòi

    Danh từ: cây nhỡ cùng họ với thầu dầu, lá nhỏ hình củ đậu, dùng để nhuộm, hạt có thể...
  • Sòng

    Danh từ: nơi gá bạc, sòng bạc
  • Sói

    Danh từ: chó sói (nói tắt), Danh từ: hoa sói (nói tắt)., Tính...
  • Són

    Động từ: đái hay ỉa một ít ra quần, do không tự chủ được, (thông tục) đưa ra, bỏ ra quá...
  • Sóng

    Danh từ: hiện tượng mặt nước dao động, dâng lên hạ xuống trông như đang di chuyển, chủ yếu...
  • Sóng soải

    Tính từ: (Ít dùng) như sóng sượt .
  • Sóng thần

    Danh từ: sóng biển rất to, cao đến hàng chục mét, do động đất ngầm dưới biển gây ra, có...
  • Danh từ: vải thô, dệt thưa, thường dùng để may màn hoặc làm khăn, áo tang, Danh...
  • Sôi

    Động từ: chuyển nhanh từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí ở một nhiệt độ nhất định,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top