Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sơn thần

Danh từ

thần núi
miếu thờ sơn thần

Xem thêm các từ khác

  • Sơn trà

    Danh từ cây có lá dày, hoa màu trắng hoặc đỏ, thường trồng làm cảnh.
  • Sơn tràng

    Danh từ nghề khai thác rừng theo lối thủ công thợ sơn tràng
  • Sơn trại

    Danh từ (Từ cũ) trại lập ra ở vùng rừng núi, thường là nơi tập hợp những người chống lại triều đình phong kiến,...
  • Sơn xì

    Động từ sơn bằng cách dùng khí nén mà phun sơn vào.
  • Sư bà

    Danh từ sư nữ cao tuổi đã tu hành lâu năm.
  • Sư bác

    Danh từ chức của người tu hành đạo Phật mới thụ giới, dưới đại đức.
  • Sư cụ

    Danh từ từ dùng để gọi nhà sư cao tuổi đã tu hành lâu năm.
  • Sư huynh

    Danh từ từ trong sư sãi dùng để gọi sư nam với ý tôn trọng như bậc đàn anh. (Từ cũ) người đàn ông cùng học nhưng được...
  • Sư hổ mang

    Danh từ (Khẩu ngữ) kẻ đội lốt nhà sư làm những việc gian ác, bậy bạ.
  • Sư mô

    Danh từ (Khẩu ngữ) sư (nói khái quát; hàm ý khinh).
  • Sư mẫu

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi vợ của sư phụ. từ học trò thời phong kiến dùng để gọi tôn người phụ nữ là thầy...
  • Sư ni

    Danh từ (Ít dùng) ni cô.
  • Sư nữ

    Danh từ sư thuộc giới nữ.
  • Sư phạm

    Danh từ khoa học về giảng dạy và giáo dục trong nhà trường kĩ năng sư phạm đại học sư phạm
  • Sư phụ

    Danh từ (Từ cũ) từ học trò thời phong kiến dùng để gọi tôn thầy dạy mình.
  • Sư sãi

    Danh từ sư và sãi ở chùa (nói khái quát).
  • Sư thầy

    Danh từ từ dùng trong đạo Phật để gọi đại đức.
  • Sư trưởng

    Danh từ (Khẩu ngữ) sư đoàn trưởng (nói tắt).
  • Sư tử

    Danh từ thú dữ lớn, cùng họ với hổ, lông màu vàng hung, con đực có bờm.
  • Sư tử Hà Đông

    (Khẩu ngữ) ví người đàn bà hay ghen, đanh đá và dữ dằn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top