Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Sền sệt

Mục lục

Tính từ

hơi quánh lại
bột quấy đặc sền sệt

Tính từ

từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật bị kéo lê đi trên mặt đất
lê dép sền sệt
Đồng nghĩa: lệt sệt
từ gợi tả dáng chuyển động gần như luôn luôn kéo lết trên mặt nền
kéo tải thóc sền sệt trên mặt đường

Xem thêm các từ khác

  • Sỉ nhục

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn 2 Động từ 2.1 làm cho phải thấy nhục nhã, phải thấy hổ thẹn...
  • Sỉ vả

    Danh từ (Từ cũ) xem xỉ vả
  • Sỉa

    Động từ (Phương ngữ) thụt xuống hố hay chỗ bùn nước khi đang đi sỉa chân xuống hố
  • Sịch

    Tính từ (Từ cũ) xem xịch
  • Sịp

    Danh từ (Khẩu ngữ) quần lót của nam giới, mặc sát vào mông và háng, không có ống quần sịp
  • Sịt mũi

    Động từ bị nghẹt mũi, phải thở, hít mạnh.
  • Sọ dừa

    Danh từ vỏ cứng bên trong quả dừa đựng cùi và nước dừa gáo làm bằng sọ dừa (Khẩu ngữ) đầu người (hàm ý coi khinh).
  • Sọm

    Tính từ gầy tóp ốm một trận, người gầy sọm đi già sọm sọm người vì lo nghĩ
  • Số báo danh

    Danh từ số thứ tự trong danh sách những người tham dự kì thi.
  • Số bình quân

    Danh từ số trung bình cộng của nhiều số.
  • Số bị chia

    Danh từ số đem chia cho một số khác; phân biệt với số chia trong phép tính 49 : 7 = 7, thì 49 là số bị chia
  • Số bị nhân

    Danh từ số được đem nhân với một số khác; phân biệt với số nhân trong phép tính 13 x 5 = 65, thì 13 là số bị nhân
  • Số bị trừ

    Danh từ số được đem trừ đi một số khác; phân biệt với số trừ trong phép tính 25 - 7 = 18, thì 25 là số bị trừ
  • Số chia

    Danh từ số mà nhân với thương thì được số bị chia trong phép tính 42 : 6 = 7, thì 6 là số chia
  • Số chính phương

    Danh từ số tự nhiên là bình phương của một số tự nhiên 4, 9, 16... là những số chính phương
  • Số chẵn

    Danh từ số nguyên chia hết cho 2; đối lập với số lẻ các số 6, 8, 14, 120 là những số chẵn
  • Số cào

    Danh từ loại xổ số cho biết kết quả ngay bằng cách dùng vật cứng cào nhẹ trên vị trí quy định của vé số để bóc...
  • Số dách

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) số một, trên tất cả những cái khác cùng loại chè ngon số dách thằng cha nói láo số dách!
  • Số dư

    Danh từ số còn lại sau khi lấy số bị chia trừ đi tích của số chia với thương 50 chia cho 7 được 7, số dư là 1 số còn...
  • Số dương

    Danh từ số lớn hơn số không; đối lập với số âm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top