Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tùng thư

Danh từ

(Từ cũ) tủ sách phục vụ một loại đối tượng nhất định hoặc về một chuyên đề nhất định.

Xem thêm các từ khác

  • Tùng tiệm

    Động từ dè sẻn và tạm cho là đủ trong việc chi dùng chi tiêu tùng tiệm Đồng nghĩa : tằn tiện, tiết kiệm
  • Tùng xẻo

    Động từ (Khẩu ngữ) lăng trì.
  • Tú bà

    Danh từ nhân vật trong Truyện Kiều của Nguyễn Du; dùng để chỉ người đàn bà chuyên chứa và/hoặc cung cấp gái mại dâm.
  • Tú khẩu cẩm tâm

    (Từ cũ, Văn chương) như cẩm tâm tú khẩu \"Xem thơ nức nở khen thầm, Giá đành tú khẩu, cẩm tâm khác thường!\" (TKiều)
  • Tú lơ khơ

    Danh từ bài lá gồm năm mươi tư quân, dùng cho nhiều lối chơi bài khác nhau chơi tú lơ khơ Đồng nghĩa : bài tây
  • Tú tài

    Danh từ (Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi hương, dưới cử nhân đỗ tú tài học vị của người tốt nghiệp trường...
  • Tú ụ

    Tính từ (Khẩu ngữ) đầy, nhiều đến mức như chồng chất lên thành ụ, thành ngọn, không thể chứa thêm được nữa bát...
  • Túc

    Động từ (Phương ngữ) thổi cho kêu túc một hồi còi Đồng nghĩa : rúc
  • Túc cầu

    Danh từ (Từ cũ) bóng đá trận túc cầu
  • Túc hạ

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi tôn người đàn ông hàng bạn bè, khi nói với người ấy (thường dùng trong thư từ).
  • Túc khiên

    Danh từ tội lỗi từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật \"(...) Túc khiên đã rửa lâng lâng sạch rồi.\" (TKiều)
  • Túc nho

    Danh từ (Từ cũ) nhà nho có học vấn uyên thâm bậc túc nho
  • Túc trái

    Danh từ nợ từ kiếp trước, theo quan niệm của đạo Phật túc trái tiền oan
  • Túc trái tiền oan

    nợ nần, oán thù từ kiếp trước để lại, nay phải trả, theo quan niệm đạo Phật \"Đã đành túc trái tiền oan, Cũng liều...
  • Túc trực

    Động từ có mặt thường xuyên ở bên cạnh để trông nom hoặc sẵn sàng làm việc gì túc trực bên giường bệnh túc trực...
  • Túc túc

    Tính từ từ mô phỏng tiếng gọi gà hoặc tiếng gà mái gọi con gà mẹ túc túc gọi con
  • Túc tắc

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) thong thả, không nhanh, không nhiều, nhưng đều đặn buôn bán túc tắc cũng đủ sống túc...
  • Túi bóng

    Danh từ túi bằng nylon mỏng, thường dùng để đựng các vật nhỏ, nhẹ cho mớ rau vào túi bóng
  • Túi bụi

    Tính từ dồn dập, chưa hết cái này đã tiếp đến cái khác, làm cho không kịp ứng phó bận túi bụi đấm đá túi bụi Đồng...
  • Túi du lịch

    Danh từ túi xách loại lớn, đáy rộng, miệng thường có khoá, dùng để mang hành lí khi đi đường xa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top