Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tổng công ti

Danh từ

tổ chức kinh doanh gồm nhiều công ti trong cùng một ngành kinh tế
tổng công ti xây dựng

Xem thêm các từ khác

  • Tổng công trình sư

    Danh từ công trình sư lãnh đạo việc thiết kế và/hoặc thi công một công trình lớn.
  • Tổng công ty

    Danh từ xem tổng công ti
  • Tổng cộng

    Động từ cộng tất cả lại tổng cộng các khoản chi thu tính tổng cộng
  • Tổng cục

    Danh từ cơ quan trung ương quản lí một ngành chuyên môn thuộc một bộ hay trực thuộc chính phủ tổng cục thống kê tổng...
  • Tổng cục trưởng

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một tổng cục.
  • Tổng diễn tập

    Động từ diễn tập với quy mô lớn, có tính chất toàn diện.
  • Tổng duyệt

    Động từ trình diễn để duyệt toàn bộ lần cuối cùng trước khi công diễn.
  • Tổng dự toán

    Danh từ bản dự toán chung của ngân sách trong một thời kì, thường một năm, hoặc bản dự toán chung các khoản chi cho toàn...
  • Tổng giám mục

    Danh từ chức trong Công giáo, trông nom nhiều địa phận.
  • Tổng giám đốc

    Danh từ người đứng đầu một cơ quan quan trọng hoặc một tổng công ti. Đồng nghĩa : giám đốc điều hành
  • Tổng hoà

    Danh từ sự tổng hợp, tổng thể con người là tổng hoà của các mối quan hệ
  • Tổng hành dinh

    Danh từ nơi tướng chỉ huy và cơ quan tổng tham mưu đóng tấn công vào tổng hành dinh của giặc
  • Tổng hội

    Danh từ tổ chức gồm nhiều hội thuộc cùng một ngành hoạt động tổng hội sinh viên tổng hội Phật giáo Việt Nam
  • Tổng hợp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể 1.2 điều chế hợp chất phức tạp...
  • Tổng kho

    Danh từ kho chính có lượng chứa lớn tổng kho xăng dầu
  • Tổng khởi nghĩa

    khởi nghĩa trong cả nước cuộc tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
  • Tổng khủng hoảng

    Danh từ khủng hoảng toàn diện.
  • Tổng kim ngạch

    Danh từ quy định về mặt giá trị thể hiện bằng tiền tệ đối với tổng số hàng hoá chu chuyển xuất nhập khẩu của...
  • Tổng kết

    Động từ nhìn lại toàn bộ việc đã làm, khi đã kết thúc hoặc sau một giai đoạn, để có sự đánh giá, rút ra những kết...
  • Tổng liên đoàn

    Danh từ tổng liên đoàn lao động (nói tắt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top