Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tai vách mạch rừng

như tai vách mạch dừng.

Xem thêm các từ khác

  • Tai vạ

    Danh từ điều không may lớn phải gánh chịu một cách oan uổng gây ra tai vạ cho người khác hứng chịu tai vạ Đồng nghĩa...
  • Tai ác

    Tính từ rất tai hại, đáng nguyền rủa căn bệnh tai ác bị đòn oan vì trò đùa tai ác Đồng nghĩa : quái ác
  • Tai ách

    Danh từ (Từ cũ) tai hoạ nặng nề bỗng nhiên phải gánh chịu hứng chịu đủ thứ tai ách Đồng nghĩa : tai ương
  • Tai ương

    Danh từ như tai ách mắc phải tai ương gieo rắc tai ương
  • Taiga

    Danh từ rừng cây thuộc họ thông, mọc thành miền rộng lớn ở xứ lạnh như Bắc á, Bắc Âu, Bắc Mĩ những dãy rừng taiga...
  • Tam

    Danh từ ba nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống (tng)
  • Tam Tạng

    Danh từ sách kinh của Phật giáo (chia làm ba bộ: Kinh, Luật, Luận), nói chung kinh Tam Tạng
  • Tam bành

    Danh từ (Ít dùng) ba vị hung thần có ở trong con người, là Bành Cư, Bành Kiêu, Bành Chất, chuyên xui khiến con người ta làm...
  • Tam bản

    Danh từ thuyền hoặc ghe nhỏ không mui, có một chèo, thường làm bằng ba tấm gỗ ghép lại ghe tam bản
  • Tam bảo

    Danh từ ba cái quý báu của đạo Phật: Phật (người tu hành đã giác ngộ), Pháp (giáo lí Phật nêu ra) và Tăng (thầy tu, người...
  • Tam công

    Danh từ (Từ cũ) ba chức quan đứng đầu triều đình thời phong kiến, gồm thái sư, thái phó, thái bảo.
  • Tam cúc

    Danh từ bài lá gồm ba mươi hai quân giống như quân cờ tướng chơi tam cúc cỗ bài tam cúc
  • Tam cương

    Danh từ ba mối quan hệ cơ bản trong hệ thống đạo đức của nho giáo, là vua-tôi, cha-con, chồng-vợ (nói tổng quát).
  • Tam cấp

    Danh từ bậc thềm để bước lên xuống một chỗ nào đó (thường có ba bậc).
  • Tam giác

    Danh từ hình tạo nên do một đường gấp khúc khép kín có ba cạnh.
  • Tam giác cân

    Danh từ tam giác có hai cạnh bằng nhau.
  • Tam giác cầu

    Danh từ hình ba cạnh tạo nên do ba đường tròn lớn trên mặt cầu cắt nhau từng đôi một.
  • Tam giác vuông

    Danh từ tam giác có một góc vuông.
  • Tam giác đều

    Danh từ tam giác có ba cạnh bằng nhau.
  • Tam giới

    Danh từ ba cõi, là dục giới, sắc giới và vô sắc giới, trong trời đất, theo quan niệm của đạo Phật; cũng dùng để chỉ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top