Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thượng lưu

Mục lục

Danh từ

đoạn sông ở gần nguồn, thường kể cả vùng phụ cận; phân biệt với trung lưu, hạ lưu
vùng thượng lưu sông Hồng
đi ngược về phía thượng lưu
vùng sông ở phía trên theo hướng dòng chảy, nhìn từ vị trí của cầu hay của một công trình thuỷ lợi.
(Từ cũ) tầng lớp trên, được coi là cao sang trong xã hội; phân biệt với trung lưu, hạ lưu
giới thượng lưu

Xem thêm các từ khác

  • Thượng lộ bình an

    lên đường bình yên (thường dùng trong lời chúc người đi xa) chúc quý khách thượng lộ bình an
  • Thượng nghị sĩ

    Danh từ thành viên của thượng nghị viện.
  • Thượng nghị viện

    Danh từ một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được...
  • Thượng nguyên

    Danh từ (thường được viết hoa) ngày lễ vào rằm tháng giêng.
  • Thượng nguồn

    Danh từ đoạn đầu nguồn của một con sông hoặc suối; phân biệt với hạ nguồn nước lũ từ thượng nguồn đổ về
  • Thượng phong

    Tính từ ở vào thế mạnh hơn, áp đảo đối phương chiếm thế thượng phong trên sàn đấu
  • Thượng sách

    Danh từ phương kế coi là hay nhất trong các phương kế; đối lập với hạ sách trong ba mươi sáu kế, kế chuồn là thượng...
  • Thượng sĩ

    Danh từ bậc quân hàm cao nhất của hạ sĩ quan.
  • Thượng thư

    Danh từ (Từ cũ) chức quan đứng đầu một bộ trong triều đình phong kiến thượng thư bộ Lại
  • Thượng thận

    Danh từ tuyến thượng thận (nói tắt).
  • Thượng thặng

    Tính từ (Khẩu ngữ) được xếp vào loại cao nhất về thứ bậc hoặc về chất lượng loại rượu thượng thặng một đầu...
  • Thượng thọ

    Danh từ tuổi thọ cao, khoảng từ bảy mươi đến tám mươi tuổi làm lễ thượng thọ
  • Thượng toạ

    Danh từ chức trong Phật giáo, trên đại đức, dưới hoà thượng.
  • Thượng tuần

    Danh từ khoảng thời gian mười ngày đầu trong tháng; phân biệt với trung tuần, hạ tuần vụ việc xảy ra vào tuần tháng...
  • Thượng tá

    Danh từ bậc quân hàm trên trung tá, dưới đại tá, trong lực lượng vũ trang của một số nước.
  • Thượng tướng

    Danh từ (Từ cũ) chức cao nhất trong hàng quan võ thời phong kiến. bậc quân hàm trên trung tướng, dưới đại tướng, trong...
  • Thượng tầng

    Danh từ tầng trên, lớp trên thượng tầng khí quyển Đồng nghĩa : thượng tằng kiến trúc thượng tầng (nói tắt).
  • Thượng tầng kiến trúc

    Danh từ xem kiến trúc thượng tầng
  • Thượng uyển

    Danh từ (Từ cũ) ngự uyển dành riêng cho nhà vua.
  • Thượng uý

    Danh từ bậc quân hàm trên trung uý, dưới đại uý, trong lực lượng vũ trang một số nước.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top