- Từ điển Việt - Việt
Thư tín điện tử
Danh từ
dịch vụ máy tính cho phép trao đổi thư từ bằng thư điện tử
- dịch vụ thư tín điện tử
Xem thêm các từ khác
-
Thư tịch
Danh từ sách và các tài liệu thành văn, thường nói về loại sách và tài liệu cũ, có từ lâu đời (nói khái quát) thư tịch... -
Thư từ
Mục lục 1 Danh từ 1.1 thư gửi cho nhau (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) gửi thư cho nhau (nói khái quát) Danh từ thư... -
Thư viện
Danh từ nơi lưu giữ sách báo, tài liệu với số lượng lớn và tổ chức cho bạn đọc sử dụng đọc sách ở thư viện -
Thư điện tử
Danh từ thư viết dưới dạng điện tử (trên máy tính) được gửi và nhận thông qua mạng truyền thông hoặc mạng máy tính.... -
Thưa gửi
Động từ xưng gọi, nói năng với người trên một cách có lễ độ, phép tắc (nói khái quát) ăn nói xách mé, không thưa gửi... -
Thưa kiện
Động từ đưa đơn đi khiếu kiện tới toà án hoặc nơi có thẩm quyền (nói khái quát). -
Thưa thoảng
Phụ từ (Ít dùng) như thi thoảng . -
Thưa thốt
Động từ (Ít dùng) bày tỏ, nói ra ý kiến của mình (nói khái quát) biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe... -
Thưa vắng
Tính từ vắng, ít hẳn đi so với trước nhà hát thưa vắng khách -
Thương binh
Danh từ quân nhân bị thương do chiến đấu hoặc phục vụ cho chiến đấu băng bó cho thương binh -
Thương chính
Danh từ (Từ cũ) hải quan thuế thương chính -
Thương cảm
Động từ cảm động và thương xót trước một tình cảnh nào đó ngậm ngùi thương cảm Đồng nghĩa : bi cảm, cảm thương -
Thương cảng
Danh từ cảng biển chủ yếu dùng vào việc giao thương thương cảng Hải Phòng -
Thương gia
Danh từ người làm nghề kinh doanh, buôn bán lớn một thương gia nổi tiếng Đồng nghĩa : doanh gia, doanh nhân, nhà buôn, thương... -
Thương hiệu
Danh từ dấu hiệu đặc biệt (thường là tên) của nhà sản xuất hay nhà cung cấp, thường được gắn liền với sản phẩm... -
Thương hàn
Danh từ bệnh lây do một loại vi khuẩn gây viêm ruột và sốt phát ban. -
Thương hại
Động từ rủ lòng thương xót tỏ vẻ thương hại thương hại những người nghèo khổ -
Thương hải tang điền
(Từ cũ, Văn chương) xem bể dâu -
Thương lái
Danh từ (Phương ngữ) lái buôn bị thương lái ép giá -
Thương mại
Danh từ ngành kinh tế thực hiện việc lưu thông hàng hoá bằng mua bán. Đồng nghĩa : thương nghiệp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.