Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thạch

Mục lục

Danh từ

chất keo được chiết từ rau câu hoặc cùi dừa, dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.

Danh từ

đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.

Xem thêm các từ khác

  • Thạch bản

    Danh từ: phiến đá có khắc chữ dùng để in (một kĩ thuật in thủ công trước đây).
  • Thạo

    Tính từ: biết tới mức có thể làm, sử dụng một cách dễ dàng, nhanh nhẹn, không có gì lúng...
  • Thạp

    Danh từ: đồ đựng thường làm bằng sành hoặc đồng, cỡ tương đối lớn, miệng tròn và rộng,...
  • Thả

    Động từ: không giữ lại một chỗ nữa mà để cho được tự do hoạt động, cho vào môi trường...
  • Thải

    Động từ: bỏ đi cái không cần thiết, cái không có giá trị hay không còn tác dụng nữa, một...
  • Thảm

    Danh từ: tấm dệt bằng sợi to, thường có hình trang trí, dùng trải trên lối đi hoặc trên sàn...
  • Thảm cảnh

    Danh từ: cảnh tượng thê thảm, đáng thương, thảm cảnh chiến tranh
  • Thảm hoạ

    Danh từ: tai hoạ lớn, gây nhiều cảnh đau thương, tang tóc, thảm hoạ chiến tranh, thảm họa sóng...
  • Thảm sát

    Động từ: giết hại hàng loạt người một cách dã man, vụ thảm sát đẫm máu, Đồng nghĩa :...
  • Thảo

    Danh từ: (Ít dùng) cây thân cỏ, Động từ: viết phác ra lần đầu...
  • Thảo dã

    Tính từ: (từ cũ) thuộc nơi thôn quê hẻo lánh hoặc có tính chất quê mùa, thôn dã, nơi thảo...
  • Thảo lảo

    Tính từ: (khẩu ngữ) rất thảo, hay chia sẻ, hay nhường nhịn (nói khái quát), con bé tính nết...
  • Thảy

    Động từ: (phương ngữ) quăng, ném đi, (từ cũ) tất cả, không trừ một ai, một cái gì, thảy...
  • Thấm

    Động từ: (chất lỏng) bị hút vào trong một môi trường xốp hoặc qua một màng mỏng, làm cho...
  • Thấm thoắt

    Tính từ: (thời gian) qua đi một cách nhanh chóng đến mức không ngờ (bây giờ nhìn lại mới nhận...
  • Thấm tháp

    Động từ: (khẩu ngữ) có một tác dụng nào đó ở mức phải chăng, coi như chưa đủ đáp ứng...
  • Thấm đẫm

    Động từ: thấm nhiều và đều khắp, chiếc khăn thấm đẫm nước mắt
  • Thấm đậm

    Động từ: mang đậm tính chất nào đó, không gian thấm đậm hương hoa sữa, cử chỉ thấm đậm...
  • Thấp

    Danh từ: (khẩu ngữ) thấp khớp (nói tắt), Tính từ: có chiều cao...
  • Thất thần

    Động từ: mất hết cả khí sắc, tinh thần, thường do quá sợ hãi hoặc do có sự chấn động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top