Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thất thu

Động từ

thu không đạt mức, ở dưới mức được coi là bình thường trong sản xuất, kinh doanh
chống thất thu thuế
mùa màng thất thu do hạn hán kéo dài
Trái nghĩa: bội thu

Xem thêm các từ khác

  • Thất thân

    Động từ (Từ cũ) (người phụ nữ) mất đi sự trinh tiết, không còn giữ được phẩm hạnh của mình theo quan niệm phong...
  • Thất thường

    Tính từ ở tình trạng hay thay đổi, khi thế này, khi thế khác, không theo một quy luật nào cả thời tiết thất thường ăn...
  • Thất thế

    Động từ không có được hoặc bị mất đi vị trí, chỗ tựa thuận lợi, làm cho thiếu sự vững vàng, không có sức chống...
  • Thất thểu

    từ gợi tả dáng đi chậm chạp không đều, không vững, lộ vẻ mệt mỏi, chán nản mệt quá, bước đi thất thểu
  • Thất thố

    Tính từ sơ suất, sai phạm, thiếu giữ gìn ý tứ trong cách cư xử, nói năng (thường là đối với người trên) có điều...
  • Thất tiết

    Động từ (Từ cũ) (người vợ) không giữ được trọn tiết với chồng, theo quan niệm phong kiến.
  • Thất truyền

    Động từ bị mất đi, không còn được truyền lại cho đời sau nữa phương thuốc bị thất truyền
  • Thất trận

    Động từ thua trận đội quân thất trận
  • Thất tán

    Động từ tan tác, thất lạc đi nhiều nơi, nhiều hướng chiến tranh loạn lạc, gia đình thất tán mỗi người một nơi tài...
  • Thất tình

    (tâm trạng) buồn chán, đau khổ vì thất vọng trong tình yêu bị thất tình
  • Thất tín

    Động từ làm phụ lòng tin vì không giữ lời hứa thất tín với khách hàng con người thất tín
  • Thất vọng

    mất hết hi vọng, không còn trông mong gì được nữa lắc đầu thất vọng thất vọng tràn trề
  • Thất điên bát đảo

    ở tình trạng hết sức bối rối, hoảng loạn.
  • Thất đảm

    Động từ (Từ cũ) sợ hãi đến mức hoảng hốt, mất hết tinh thần sợ thất đảm bị một phen thất đảm Đồng nghĩa :...
  • Thất đảm kinh hồn

    (Từ cũ) như thất đảm (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Thất đức

    làm tổn hại đến cái đức của tổ tiên, ông bà để lại cho mình và do đó cũng không để lại được cái đức cho con...
  • Thất ước

    Động từ (Ít dùng) không giữ đúng lời đã hẹn ước với nhau. Đồng nghĩa : thất hứa
  • Thấu cảm

    Động từ cảm nhận và thấu hiểu một cách sâu sắc thấu cảm lòng nhau
  • Thấu hiểu

    Động từ hiểu một cách sâu sắc, tường tận thấu hiểu lòng nhau thấu hiểu tình cảnh của bạn
  • Thấu kính

    Danh từ khối đồng tính của một chất trong suốt (thuỷ tinh, thạch anh, v.v.) giới hạn bởi hai mặt cong đều đặn hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top