Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thẳng

Mục lục

Tính từ

theo một hướng nhất định, không một chỗ, một lúc nào chệch, không cong, không gãy gập
sống mũi cao và thẳng
mắt nhìn thẳng về phía trước
thẳng hướng nam mà đi
Đồng nghĩa: ngay, thẳng băng, thẳng tuột, thẳng thớm
Trái nghĩa: cong, lệch, vẹo
không kiêng nể, không che giấu, không úp mở, dám nói lên sự thật hoặc nói đúng những điều mình nghĩ
nói thẳng
tính rất thẳng, có gì không vừa ý là nói ngay
Đồng nghĩa: bộc trực, thẳng băng, thẳng thắn
(làm việc gì) liên tục, liền một mạch từ đầu đến cuối, không một lúc nào ngừng nghỉ, gián đoạn hay bị cản trở
xe đâm thẳng xuống vực sâu
xông thẳng vào nhà
(làm việc gì) trực tiếp, không qua một khâu trung gian nào cả
nói thẳng vào mặt
trình bày thẳng với giám đốc
(hành động) ngay và dứt khoát, không chần chừ
quay đầu đi thẳng
ăn xong thì chuồn thẳng

Xem thêm các từ khác

  • Thẳng băng

    Tính từ: rất thẳng, thành một đường, một mạch, không cong vẹo, không có sự cản trở nào,...
  • Thẳng cánh

    Tính từ: (khẩu ngữ) không một chút nương nhẹ, không dè dặt, đuổi thẳng cánh, trừng trị...
  • Thẹn

    Động từ: hoặc t tự cảm thấy bối rối, ngại ngùng, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đám đông...
  • Thẹo

    Danh từ: (phương ngữ), xem sẹo
  • Thẻ

    Danh từ: mảnh tre, gỗ, giấy, v.v. dẹp và mỏng, dùng để ghi hay đánh dấu điều gì, giấy chứng...
  • Thẻo

    Động từ: (phương ngữ, Ít dùng), Danh từ: miếng nhỏ và dài, như...
  • Thế

    Danh từ: (văn chương) đời, thế gian, Danh từ: chỗ, vị trí tạo...
  • Thế giới vĩ mô

    Danh từ: thế giới lớn, vũ trụ, hoặc là một thực thể lớn, phức tạp; phân biệt với thế...
  • Thế tử

    Danh từ: người con trai được chọn để sau này nối nghiệp chúa.
  • Thếp

    Danh từ: tập hoặc xấp những vật mỏng cùng loại, thường có một số lượng nhất định,
  • Thết

    Động từ: đãi ăn uống một cách đặc biệt để tỏ sự quý trọng, thân thiết, thết khách,...
  • Thề

    Động từ: nói hoặc hứa một cách chắc chắn bằng cách lấy cái thiêng liêng, quý báu như danh...
  • Thề thốt

    Động từ: thề (nói khái quát), thề thốt keo sơn, nặng lời thề thốt
  • Thềm

    Danh từ: phần nền trước cửa hoặc chung quanh nhà, có mái che nhưng thường không có cột đỡ,...
  • Thể

    Danh từ: trạng thái tồn tại của vật chất, được phân biệt theo hình dạng và thể tích tuỳ...
  • Thể lệ

    Danh từ: những điều quy định chung về cách thức tiến hành và thực hiện một việc nào đó,...
  • Thể lực

    Danh từ: sức lực của cơ thể con người, tăng cường thể lực cho các vận động viên, thể...
  • Thể nhân

    Danh từ: chủ thể pháp luật là con người; phân biệt với pháp nhân.
  • Thể nào

    (khẩu ngữ) tổ hợp dùng để biểu thị ý khẳng định rằng điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra, cho dù tình huống bất...
  • Thể tình

    Động từ: thông cảm với tình cảnh mà chiếu cố hoặc lượng thứ cho, vì hoàn cảnh khó khăn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top