Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thổi

Mục lục

Động từ

chúm miệng lại và làm cho luồng hơi bật mạnh từ trong miệng ra
thổi tắt ngọn đèn
thổi bụi
làm cho kèn, sáo, còi, v.v. phát ra tiếng bằng cách thổi
thổi sáo
trọng tài thổi còi
(không khí) chuyển động thành luồng và gây ra một tác động nhất định
gió thổi ào ào
(Khẩu ngữ) thêm thắt, nói quá lên
chuyện có một chút cũng thổi cho to

Động từ

(Phương ngữ) nấu (cơm, xôi)
thổi cơm
thổi xôi

Xem thêm các từ khác

  • Thộc

    (Ít dùng) như thốc, chạy thộc vào nhà
  • Thộn

    Tính từ: (khẩu ngữ) ngây ngô, có vẻ như đần độn, mặt cứ thộn ra
  • Thộp

    Động từ: (khẩu ngữ) tóm giữ lấy bằng một động tác nhanh, gọn và đột ngột, thộp được...
  • Thớ

    Danh từ: đường dọc có dạng hình sợi trong cấu tạo của thịt, gỗ, đất đá, v.v, (khẩu ngữ),...
  • Thớ lợ

    Tính từ: có vẻ giả tạo, thiếu chân thật, chỉ được cái khéo léo bề ngoài, cười thớ lợ,...
  • Thớt

    Danh từ: đồ dùng bằng gỗ rắn hoặc bằng nhựa cứng, có mặt phẳng, dùng để kê đồ ăn lên...
  • Thờ

    Động từ: tỏ lòng tôn kính thần thánh, vật thiêng hoặc linh hồn người chết bằng hình thức...
  • Thờ thẫn

    Tính từ: như thẫn thờ .
  • Thờ tự

    Động từ: (từ cũ) như thờ cúng, đứa con thờ tự
  • Thời

    Danh từ: khoảng thời gian dài được xác định một cách đại khái, về mặt có những đặc điểm,...
  • Thời thượng

    sự ưa chuộng trong một khoảng thời gian nào đó của số đông người trong xã hội đối với một lối sống hay những kiểu...
  • Thở

    Động từ: hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra qua mũi, miệng (điều kiện...
  • Thở dài

    Động từ: thở ra một hơi dài khi có điều phiền muộn, bức bối ở trong lòng, bật ra một tiếng...
  • Thở than

    Động từ: như than thở, khóc lóc thở than
  • Thợ

    Danh từ: người lao động chân tay làm một nghề nào đó để lấy tiền công, thợ mộc, thợ sửa...
  • Thợ cả

    Danh từ: thợ thủ công giỏi tay nghề, đứng đầu một nhóm thợ, chịu trách nhiệm nhận khoán...
  • Thợ máy

    Danh từ: thợ lắp ráp, bảo dưỡng và sửa chữa máy móc.
  • Thợ mộc

    Danh từ: thợ chuyên đóng đồ gỗ hoặc làm các bộ phận bằng gỗ trong các công trình xây dựng,...
  • Thợ săn

    Danh từ: người chuyên làm nghề săn bắn.
  • Thụ hình

    Động từ: (từ cũ) chịu hình phạt của pháp luật.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top