Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trễ tràng

Mục lục

Tính từ

(Khẩu ngữ) trễ xuống một cách lỏng lẻo và tự nhiên
tóc búi trễ tràng

Tính từ

(Ít dùng) như trễ nải
trống canh trễ tràng

Xem thêm các từ khác

  • Trệch

    Tính từ trật ra ngoài, không khớp xe lửa trệch bánh viết trệch dòng (Từ cũ) xem chệch
  • Trỉa

    Động từ gieo trồng bằng cách tra hạt giống vào từng hốc và lấp đất lên trỉa đỗ Đồng nghĩa : tỉa
  • Trị liệu

    Động từ chữa bệnh phương pháp trị liệu kết quả trị liệu vật lí trị liệu
  • Trị ngoại pháp quyền

    Danh từ chế độ quy định người ngoại quốc ở một nước nào đó không bị pháp luật của nước này ràng buộc, mà chỉ...
  • Trị số

    Danh từ giá trị bằng số.
  • Trị sự

    Danh từ bộ phận chịu trách nhiệm việc quản lí của một tờ báo, tạp chí hoặc một tổ chức nào đó ban trị sự của...
  • Trị thuỷ

    Động từ cải tạo sông ngòi, điều tiết dòng chảy để ngăn ngừa lũ lụt, đồng thời sử dụng được sức nước công...
  • Trị tội

    Động từ trừng trị kẻ có tội trị tội kẻ sát nhân
  • Trị vì

    Động từ ở ngôi vua cai trị đất nước trị vì thiên hạ
  • Trịch thượng

    Tính từ ra vẻ như kẻ bề trên, tự cho mình là hơn và tỏ ra khinh thường người khác trong đối xử giọng trịch thượng...
  • Trịnh trọng

    Tính từ tỏ ra rất nghiêm trang, biểu thị thái độ hết sức coi trọng điều mình đang nói, việc mình đang làm trịnh trọng...
  • Trọ trẹ

    Tính từ có giọng nói khó nghe, khác nhiều so với chuẩn, do phát âm đặc biệt địa phương hoặc do chỉ mới biết rất ít...
  • Trọc hếu

    Tính từ (Thông tục) (đầu) trọc hoàn toàn, đến mức như trắng hếu đầu cạo trọc hếu Đồng nghĩa : trọc lốc, trọc...
  • Trọc lóc

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem trọc lốc
  • Trọc lông lốc

    Tính từ như trọc lốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trọc phú

    Danh từ người giàu có mà dốt nát, bần tiện gã trọc phú
  • Trọc tếch

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như trọc tếu .
  • Trọc tếu

    Tính từ (Khẩu ngữ) (đầu) trọc hoàn toàn, không còn sợi tóc nào, trông trơ, xấu đầu trọc tếu Đồng nghĩa : trọc hếu,...
  • Trọn gói

    Tính từ (hình thức dịch vụ) bao gồm toàn bộ các khâu phục vụ khách hàng từ đầu đến cuối bao thầu trọn gói giá trọn...
  • Trọn vẹn

    Tính từ hoàn toàn đầy đủ, không thiếu mặt nào chép lại trọn vẹn bài thơ niềm vui không trọn vẹn Đồng nghĩa : vẹn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top