Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trống cái

Danh từ

trống lớn, tang ghép bằng gỗ, hai mặt bịt da thuộc, thường treo ngang.
Đồng nghĩa: trống đại

Xem thêm các từ khác

  • Trống cơm

    Danh từ trống nhỏ, tang dài và múp đầu, giữa mặt da có miết cơm nghiền để định âm, khi biểu diễn lấy tay vỗ.
  • Trống hoang trống huých

    Tính từ (Phương ngữ) như trống huếch trống hoác .
  • Trống hoác

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống một khoảng rộng, không có gì bên trong hoặc không được che chắn gì căn nhà trống hoác, chẳng...
  • Trống huơ trống hoác

    Tính từ (Ít dùng) xem trống hơ trống hoác
  • Trống huếch

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống rỗng và hở rộng ra, hoàn toàn không thấy có gì bên trong túp lều trống huếch
  • Trống huếch trống hoác

    Tính từ như trống huếch (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trống hông hốc

    Tính từ như trống hốc (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trống hơ trống hoác

    Tính từ như trống hoác (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Trống hốc

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống một khoảng tương đối rộng và sâu, không được che chắn gì, để lộ hết bên trong miệng hang...
  • Trống không

    Tính từ trống hoàn toàn, không có gì ở trong như thường thấy bãi đất trống không cái chòi trống không Đồng nghĩa : trống...
  • Trống khẩu

    Danh từ trống nhỏ có chuôi cầm, đánh ở cả hai mặt. Đồng nghĩa : trống lệnh
  • Trống lệnh

    Danh từ xem trống khẩu
  • Trống lốc

    Tính từ (Khẩu ngữ) trống hoàn toàn, không có gì che phủ cửa hầm trống lốc quả đồi trống lốc
  • Trống lổng

    Tính từ (Phương ngữ) trống không, trống rỗng nhà cửa trống lổng trả lời trống lổng
  • Trống mái

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) xem sống mái
  • Trống mảnh

    Danh từ trống ngắn tang, có một mặt da, dùng trong hát xẩm.
  • Trống ngực

    Danh từ nhịp đập mạnh, gấp của quả tim khi sợ hãi, hồi hộp hay dùng sức quá nhiều sợ quá, trống ngực đánh thình thình
  • Trống phách

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) tiếng trống, tiếng phách; chỉ tiếng nhạc trong các cuộc vui chơi, hội hè (nói khái quát).
  • Trống quân

    Danh từ điệu hát dân gian đối đáp giữa trai và gái, nhạc phổ theo thơ lục bát, có tiếng đánh nhịp khi dứt câu hát trống...
  • Trống rỗng

    Tính từ trống hoàn toàn, không có gì ở trong căn nhà trống rỗng túi trống rỗng, không còn một xu Đồng nghĩa : rỗng không,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top