Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trứng chọi với đá

ví trường hợp đối chọi không cân sức với một lực lượng mạnh hơn gấp bội, chắc chắn bị thất bại.
Đồng nghĩa: châu chấu đá xe, châu chấu đấu voi

Xem thêm các từ khác

  • Trứng cuốc

    (chuối tiêu) chín tới mức vỏ chuyển sang màu vàng sẫm và lốm đốm chấm nâu, trông tựa như màu vỏ trứng chim cuốc chuối...
  • Trứng cá

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 nốt nhỏ trông tựa trứng cá, thường thấy trên da mặt người đang tuổi dậy thì 2 Danh từ 2.1 cây...
  • Trứng gà trứng vịt

    (Khẩu ngữ) ví tình trạng suýt soát bằng nhau, không hơn kém nhau bao nhiêu.
  • Trứng khôn hơn rận

    (Khẩu ngữ) như trứng khôn hơn vịt .
  • Trứng khôn hơn vịt

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp con cái, hoặc người còn ít tuổi nói chung, mà lại muốn tỏ ra khôn hơn cha mẹ, hơn người lớn...
  • Trứng lộn

    Danh từ trứng (thường là trứng vịt) đã ấp dở, bắt đầu thành hình con, dùng để làm món ăn.
  • Trứng nước

    (Văn chương) (trẻ con) ở thời kì mới sinh ra chưa được bao lâu, đang còn non nớt, thơ dại, cần được chăm chút, giữ gìn...
  • Trứng sáo

    Danh từ màu xanh nhạt, trông tựa như màu vỏ trứng chim sáo (thường nói về vải, lụa) áo xanh trứng sáo
  • Trứng để đầu đẳng

    ví tình thế rất hiểm nghèo, sự mất còn bị đe doạ từng giờ từng phút.
  • Trừ bỏ

    Động từ làm cho mất hẳn đi, cho không còn tồn tại để gây tác động xấu được nữa (nói khái quát) trừ bỏ một hủ...
  • Trừ bữa

    Động từ (ăn thức gì đó) thay cho bữa cơm hằng ngày ăn khoai trừ bữa
  • Trừ diệt

    Động từ (Ít dùng) như diệt trừ trừ diệt sâu bọ
  • Trừ gian

    Động từ diệt trừ kẻ gian công tác trừ gian
  • Trừ hao

    Động từ trừ trước đi phần có thể bị hao hụt, mất mát cân dôi ra để trừ hao
  • Trừ khử

    Động từ diệt trừ để loại bỏ hẳn đi trừ khử tên gian tặc Đồng nghĩa : khử
  • Trừ phi

    Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là một giả thiết mà chỉ trong trường hợp đó điều được nói đến mới không...
  • Trừ tà

    Động từ diệt trừ tà ma thầy phù thuỷ trừ tà làm phép trừ tà
  • Trừ tịch

    Danh từ đêm trừ tịch (nói tắt).
  • Trừng phạt

    Động từ trị kẻ có tội bằng hình phạt trừng phạt kẻ phản bội đòn trừng phạt Đồng nghĩa : trừng trị
  • Trừng trị

    Động từ trị kẻ có tội lớn bằng hình phạt đích đáng trừng trị tên phản quốc thẳng tay trừng trị Đồng nghĩa : trừng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top