- Từ điển Việt - Việt
Vênh vang
(vẻ mặt, thái độ) kiêu ngạo, lên mặt, khoe khoang tự đắc với người khác về những cái mình có
- vênh vang ta đây hơn người
- mới có tí tiền đã vênh vang
Xem thêm các từ khác
-
Vênh vác
(Khẩu ngữ) (vẻ mặt, thái độ) hợm hĩnh, đáng ghét (thường là do có tiền của hơn người) lúc nào cũng vênh vác ta đây... -
Vênh váo
Tính từ (Khẩu ngữ) bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát) cánh cửa gỗ bị co lại, vênh váo có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh,... -
Vênh vênh
Mục lục 1 Tính từ 1.1 hơi vênh 2 Động từ 2.1 (mặt) vênh lên, trông đáng ghét Tính từ hơi vênh tấm ván===== hơi vênh =====... -
Vêu
Mục lục 1 Tính từ 1.1 gầy hốc hác 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ trơ ra vì không biết làm gì Tính từ gầy hốc... -
Vêu vao
Tính từ hốc hác, gầy guộc mặt mũi vêu vao gầy vêu vao, trông chỉ còn da bọc xương Đồng nghĩa : vêu -
Vì chưng
Kết từ (Từ cũ) như vì (ng1) \"Vì chưng bác mẹ tôi nghèo, Cho nên tôi phải băm bèo thái khoai.\" (Cdao) -
Vì chống
Danh từ công trình dựng trong hầm lò để ngăn ngừa không cho đất đá xung quanh sập xuống hay lấn ra, bảo đảm an toàn lao... -
Vì cầu
Danh từ kết cấu nối liền nhịp giữa hai mố cầu và tựa lên các mố đó. Đồng nghĩa : vày cầu -
Vì kèo
Danh từ bộ phận ghép bằng vật liệu cứng, chắc, đặt ngang trên đầu tường, đầu cột để đỡ phần mái nhà. -
Vì nể
Động từ nể và tôn trọng được bạn bè vì nể Đồng nghĩa : nể vì, vị nể -
Vì sao
vì lẽ gì vì sao anh lại làm thế? Đồng nghĩa : tại sao -
Vì vậy
Kết từ như vì thế . -
Ví bằng
Kết từ (Văn chương, Ít dùng) tổ hợp dùng để nêu một giả thiết hoặc một điều kiện nhằm nói rõ cái gì sẽ xảy ra... -
Ví dù
Kết từ (Văn chương) tổ hợp dùng để nêu một giả thiết, thường là không bình thường để khẳng định hoặc nhấn mạnh... -
Ví dầu
Kết từ (Phương ngữ, Văn chương) xem ví dù : “Ví dầu cầu ván đóng đinh, Cầu tre lắt lẻo gập ghềnh khó đi.” (Cdao) -
Ví dặm
Danh từ hát ví và hát dặm, thể loại hát dân gian của vùng Nghệ Tĩnh hát ví dặm câu hò ví dặm -
Ví như
(Ít dùng) như nếu như ví như không xong, mai phải làm bù (Khẩu ngữ) ví dụ như có rất nhiều việc phải làm, ví như cơm... -
Ví phỏng
Kết từ tổ hợp dùng để nêu một giả thiết về trường hợp rất có khả năng xảy ra ví phỏng tôi đến muộn thì mọi... -
Ví thử
Kết từ tổ hợp dùng để nêu một giả thiết trái với thực tế để làm căn cứ cho lập luận, chứng minh \"Ví thử là... -
Ví von
Động từ ví để tạo hình ảnh gợi tả (nói khái quát).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.