Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vũ đạo

Danh từ

động tác múa cách điệu trong kịch hát do diễn viên thể hiện, gần với múa ước lệ
kĩ thuật vũ đạo
vũ đạo tuồng

Xem thêm các từ khác

  • Vũng tàu

    Danh từ vùng nước giáp bờ, dùng làm nơi neo đậu hoặc chuyển tải hàng hoá của tàu thuỷ.
  • Vơ bèo gạt tép

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp không lựa chọn kĩ, hoặc quá vội vàng mà vơ cả những thứ nhỏ mọn, không có giá trị (thường...
  • Vơ vét

    Động từ lấy đi cho bằng hết, không chừa một thứ gì vơ vét những gì còn sót lại quan lại ra sức vơ vét của cải của...
  • Vơ vất

    Tính từ như vất vưởng sống vơ vất đầu đường xó chợ
  • Vơ đũa cả nắm

    ví thái độ đánh giá xô bồ, coi tất cả như nhau, không phân biệt người tốt với người xấu, việc hay với việc dở đừng...
  • Vơi đầy

    Tính từ (Văn chương) như đầy vơi \"Ai đi muôn dặm non sông, Để ai chứa chất sầu đong vơi đầy.\" (Cdao)
  • Vươn

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tự làm cho thân thể hoặc một bộ phận thân thể dãn dài ra 1.2 phát triển dài theo một hướng nào...
  • Vươn mình

    Động từ (Văn chương) chuyển mình vươn lên với khí thế mạnh mẽ nhân dân vươn mình chống quân xâm lược
  • Vương bá

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như vương hầu dựng nghiệp vương bá
  • Vương gia

    Danh từ (Từ cũ) từ dùng để gọi người có tước vương.
  • Vương hầu

    Danh từ (Từ cũ) tước vương và tước hầu; dùng để chỉ tầng lớp quý tộc cấp cao nhất trong xã hội phong kiến. Đồng...
  • Vương miện

    Danh từ mũ của vua. mũ tặng cho người đoạt giải nhất trong các cuộc thi, thường là thi người đẹp đoạt vương miện...
  • Vương phi

    Danh từ vợ lẽ của vua, dưới hoàng hậu. vợ của vương hầu, thái tử.
  • Vương quyền

    Danh từ (Từ cũ) quyền hành của nhà vua, quyền hành nằm trong tay vua rồng là con vật tượng trưng cho vương quyền
  • Vương quốc

    Danh từ nước có người đứng đầu là vua vương quốc Anh vương quốc Thái Lan nơi được coi là nằm dưới sự ngự trị,...
  • Vương triều

    Danh từ triều đại hoặc triều đình vương triều nhà Hán vương triều sụp đổ
  • Vương tôn

    Danh từ (Từ cũ) con cháu nhà quyền quý thời phong kiến vương tôn công tử
  • Vương tướng

    Danh từ vương và tướng, những chức tước cao nhất trong triều đình phong kiến (nói khái quát); thường dùng trong khẩu ngữ...
  • Vương vãi

    Động từ rơi rải rác mỗi nơi một ít (nói khái quát) thức ăn vương vãi trên bàn nhặt những hạt thóc vương vãi
  • Vương vít

    Động từ (Ít dùng) như vương vấn tơ duyên vương vít
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top