Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xoẳn

Phụ từ

(Khẩu ngữ) ở mức không còn tí gì, hết sạch
hết xoẳn
có đồng nào tiêu xoẳn đồng ấy
ở mức vừa vặn, không thừa không thiếu chút nào
áo mặc vừa xoẳn

Xem thêm các từ khác

  • Xuyến

    Danh từ: hàng dệt bằng tơ theo dạng vân điểm, sợi dọc và sợi ngang đều nhỏ và săn,
  • Xuất giá

    Động từ: (từ cũ) đi lấy chồng, xuất giá tòng phu (đi lấy chồng phải phục tùng chồng, theo...
  • Xuất thần

    ở trạng thái hết sức hưng phấn, khả năng sáng tạo như được thăng hoa, khiến công việc đạt được kết quả vượt...
  • Xuất xử

    Động từ: (từ cũ) ra làm quan hoặc lui về ở ẩn (nói khái quát), lẽ xuất xử của kẻ sĩ
  • Xuề xoà

    Tính từ: tỏ ra dễ dãi, đơn giản, thế nào cũng xong, ăn mặc xuề xoà, tính xuề xoà, dễ bỏ...
  • Xuồng

    Danh từ: thuyền nhỏ không có mái che, thường đi kèm theo thuyền lớn hoặc tàu thuỷ, chống xuồng
  • Xuổng

    Danh từ: (phương ngữ) thuổng.
  • Xuỵt

    Động từ: (Ít dùng), xem suỵt
  • Danh từ: thanh vật liệu cứng, chắc, có kích thước nhỏ hơn rầm, đặt ngang trên một số điểm...
  • Xào

    Động từ: làm chín thức ăn bằng cách đảo đều với dầu mỡ và mắm muối trên bếp lửa,...
  • Xào xạc

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng như tiếng lá cây lay động va chạm nhẹ vào nhau, lá cây xào xạc,...
  • Xào xạo

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra như tiếng cọ xát của nhiều vật nhỏ, cứng, sỏi đá xào...
  • (phương ngữ) vái, Động từ: tha cho, miễn cho, không bắt phải chịu, xá ba xá, xá tội, cháu trót...
  • Xá xị

    Danh từ: nước giải khát mùi thơm, vị ngọt, Danh từ: vải trắng...
  • Xái

    Danh từ: phần bã thuốc phiện, thuốc lào còn lại sau khi đã hút, xái thuốc phiện, nạo xái,...
  • Xám

    Tính từ: có màu trung gian giữa đen và trắng, như màu của tro, bộ lông màu xám tro, mặt xám như...
  • Xáng

    Danh từ: máy đào kênh và vét bùn, Động từ: (phương ngữ, khẩu...
  • Xáo

    Động từ: làm cho thay đổi vị trí từ dưới lên trên hay từ chỗ này sang chỗ khác một cách...
  • Xáo xác

    Tính từ: từ gợi tả vẻ rối loạn, nhớn nhác vì hoảng sợ, thấy động đàn gà xáo xác, cả...
  • Xáo động

    Động từ: làm đảo lộn và mất hẳn sự yên tĩnh vốn có, tiếng chó sủa làm xáo động trưa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top