Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Yên bụng

Tính từ

(Ít dùng) như yên lòng.

Xem thêm các từ khác

  • Yên giấc

    Động từ ngủ yên, ngủ say, không thức tỉnh giữa chừng em bé đang yên giấc ngủ không yên giấc Đồng nghĩa : an giấc
  • Yên giấc nghìn thu

    (Từ cũ, vch, Kiểu cách) chết (ví như một giấc ngủ dài mãi mãi) ông cụ đã yên giấc nghìn thu Đồng nghĩa : an giấc ngàn...
  • Yên giấc ngàn thu

    (Từ cũ, vch, Kiểu cách) xem yên giấc nghìn thu
  • Yên hà

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khói và ráng; chỉ cảnh thiên nhiên nơi núi rừng mà các nhà nho, đạo sĩ ẩn dật \"Nghêu ngao...
  • Yên hàn

    Tính từ (Từ cũ) yên ổn, hoà bình, không có chiến tranh, loạn lạc đất nước yên hàn
  • Yên lành

    Tính từ yên ổn, không xảy ra điều gì chẳng lành giấc ngủ yên lành cuộc sống yên lành Đồng nghĩa : an lành
  • Yên lòng

    Tính từ (đang có điều có thể làm cho lo lắng, áy náy) có trạng thái tâm lí yên ổn, không có điều gì phải lo lắng làm...
  • Yên lặng

    Tính từ yên và không có tiếng động bốn bề yên lặng ngồi yên lặng mặt nước trở lại yên lặng Đồng nghĩa : lặng...
  • Yên nghỉ

    Động từ (Trang trọng) (người chết) được chôn cất, coi như ngủ yên vĩnh viễn về nơi yên nghỉ cuối cùng Đồng nghĩa...
  • Yên phận

    Động từ bằng lòng với thân phận, với những gì mình có (tuy không phải là nhiều, là tốt), không đòi hỏi gì hơn yên...
  • Yên thân

    Tính từ (đời sống riêng thường bị quấy rầy, nhũng nhiễu) có được sự yên ổn tìm được chốn yên thân Đồng nghĩa...
  • Yên trí

    Động từ cảm thấy tin tưởng, thấy không có gì phải lo ngại (về ý nghĩ nào đó) thi xong, yên trí là mình sẽ đỗ cứ...
  • Yên tâm

    Tính từ ở trạng thái tâm lí yên ổn, không có gì phải băn khoăn, lo lắng yên tâm công tác cứ yên tâm, rồi mọi việc sẽ...
  • Yên tĩnh

    Tính từ ở trạng thái không có tiếng ồn, tiếng động hoặc không bị xáo động trưa hè yên tĩnh mặt hồ yên tĩnh tìm nơi...
  • Yên vui

    Tính từ yên ổn và vui vẻ (nói khái quát) cuộc sống yên vui tinh thần chẳng được yên vui Đồng nghĩa : an vui
  • Yên vị

    Động từ (Kiểu cách) ngồi yên vào chỗ mọi người đã yên vị trong khán phòng yên vị ở ghế giám đốc Đồng nghĩa : an...
  • Yên ả

    Tính từ (cảnh vật) yên tĩnh, gây cảm giác thanh bình, dễ chịu trưa hè yên ả dòng sông yên ả trôi cuộc sống yên ả Đồng...
  • Yên ấm

    Tính từ như êm ấm gia đình yên ấm
  • Yên ắng

    Tính từ yên lặng hoàn toàn, không một chút ồn ào, xáo động đêm khuya yên ắng chiến trường yên ắng, không một tiếng...
  • Yên ổn

    Tính từ bình yên, ổn định, không có rối loạn trật tự, không có gì đe doạ đời sống yên ổn yên ổn làm ăn Trái nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top