Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 141

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 141
slightly, remembered, interests, warm, subjects, search, presented, shoe, sweet, interesting

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. Word Transcript Class Audio Meaning
1401 slightly /ˈslaɪtli/ adv.
một chút
1402 remembered /rɪˈmembəd/ v.
nhớ
1403 interests /ˈɪntrəsts/ n.
những lợi ích
1404 warm /wɔːm/ adj.
ấm áp
1405 subjects /ˈsʌbdʒekts/ n.
những môn học
1406 search /sɜːtʃ/ n.
sự tìm kiếm
1407 presented /prɪˈzentid/ v.
đã tặng
1408 shoe /ʃuː/ n.
chiếc giầy
1409 sweet /swiːt/ adj.
ngọt
1410 interesting /ˈɪntrestɪŋ/ adj.
thú vị

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

1401.allowed: có động từ gốc là 'allow', đây là động từ được để ở dạng quá khứ phân từ do 'allow' là động từ có quy tắc: allow somebody to V - cho phép ai làm gì.

1403. remind somebody of something: nhắc nhở/gợi nhớ ai về cái gì.

remind somebody to V: nhắc nhở ai làm gì.


C/ Examples

SLIGHTLY
This is a slightly different version of the song.
The sales have increased slightly during the month.
REMEMBERED
She remembered me after so many years.
He remembered meeting her somewhere, but he couldn’t say exactly where.
INTERESTS
- Mutual interests: những lợi ích chung   The two companies have some mutual interests.
- consumers’ interests: những lợi ích của người tiêu dùng   The government should take action to protect the consumers’ interests.
WARM
There is not much snow in Korea now because it’s warm.
They jumped up and down to keep warm.
SUBJECTS
Math is one of the most difficult subjects at school.
How many subjects did you  study this semester?
SEARCH
- Carry out a search for: thực hiện một cuộc tìm kiếm   The police carried out a search for the murderer throughout the village.
- In search of: để tìm kiếm cái gì   He went to the kitchen in search of a drink.
PRESENTED
The employees presented the president a spiritual gift on his birthday.
These exhibits were presented by a veteran.
SHOE
One shoe of mine was lost. I couldn’t find it anywhere.
What is your shoe size?
SWEET
- sweet things: đồ ngọt   I don’t like sweet things.
- a cup of hot sweet tea: một cốc trà ngọt nóng   Would you like a cup of hot sweet tea?
INTERESTING
The movie was so interesting that everybody kept talking about it after leaving the cinema.
I think he is an interesting and humorous man.

Lượt xem: 2.059 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 145

6 lượt xem

Bài144

2.037 lượt xem

Bài 143

13 lượt xem

Bài 142

9 lượt xem

Bài 140

70 lượt xem

Bài 139

2.010 lượt xem

Bài 138

81 lượt xem

Bài 137

45 lượt xem

Bài 136

2.057 lượt xem

Bài 135

3 lượt xem

Bài 134

2.021 lượt xem

Bài 133

6 lượt xem

Bài 132

77 lượt xem

Bài 131

43 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top