Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 146

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày.
Unit 146
providence, reference, explained, twenty, Russian, features, shoulder, sir, forest, studied

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. Word Transcript Class Audio Meaning
1451 providence /ˈprɒvɪdəns/ n.
số mệnh/ thượng đế
1452 reference /ˈrefrəns/ n.
sự tham khảo
1453 explained /ɪkˈspleɪnd/ v.
giải thích
1454 twenty /ˈtwenti/ no.
20
1455 Russian /ˈrʌʃn/ adj.
thuộc về nước Nga/ người Nga
1456 features /ˈfiːtʃəz/ n.
các đặc điểm
1457 shoulder /ˈʃəʊldə/ n.
vai
1458 sir /sɜː/ n.
ông, ngài
1459 forest /ˈfɒrɪst/ n.
rừng
1460 studied /ˈstʌdid/ v.
học tập

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

1458. Sir: dùng cho nam giới, đã trưởng thành, ở mọi lứa tuổi, đây là một cách gọi trang trọng, lịch sự.


C/ Examples

PROVIDENCE
Do you know the meaning of the word “providence”?
I don’t think that we are controlled by providence. We can take control of our lives as long as we try our best .
REFERENCE
- reference sources: nguồn tham khảo   You should cite your reference sources at the end of your work.
- reference books: sách tham khảo   I have some interesting reference books related to this study. Do you want to look at them?
EXPLAINED
Although he explained many times, she didn’t believe him.
She explained to her students that English was an important subject for them.
TWENTY
- twenty students: 20 học sinh   There are twenty students in my class.
- twenty years old: 20 tuổi   My sister is twenty years old.
RUSSIAN
- Russian movies: phim Nga   Russian movies are not popular in my country.
- a Russian company: một công ty của Nga   I am working for a Russian company.
FEATURES
- unique features: những đặc điểm độc đáo   This cell phone is loved by many people because of its unique features.
- key features: đặc điểm mấu chốt   Teamwork is one of the key features of the training session.
SHOULDER
- hurt his shoulder: đau vai   He hurt his shoulder in the football match.
- shrug her shoulder: nhún vai   She shrugged her shoulder after listening to his story.
SIR
Good morning, sir. Can I help you?
Are you ready to order, sir?
FOREST
- tropical forest: rừng nhiệt đới   Many different species are living in this tropical forest.
- half of the forest: nửa khu rừng   Half of the forest was destroyed by the fire.
STUDIED
She studied very hard when she was a student.
My sister studied at a very famous university in New York.

Lượt xem: 2.060 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 150

2.058 lượt xem

Bài 149

8 lượt xem

Bài 148

2.035 lượt xem

Bài 147

2.036 lượt xem

Bài 145

6 lượt xem

Bài144

2.037 lượt xem

Bài 143

13 lượt xem

Bài 142

9 lượt xem

Bài 141

2.059 lượt xem

Bài 140

70 lượt xem

Bài 139

2.010 lượt xem

Bài 138

81 lượt xem

Bài 137

45 lượt xem

Bài 136

2.057 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top