Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 147

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 147
sam, signal, chair, reduced, procedure, forth, limit, disturb, universe, mentioned

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. Word Transcript Class Audio Meaning
1461 Sam /sæm/ n.
Sam (tên riêng)
1462 signal /ˈsɪɡnəl/ n.
dấu hiệu, tín hiệu
1463 chair /tʃeə/ n.
ghế
1464 reduced /rɪˈdjuːst/ v.
giảm bớt
1465 procedure /prəˈsiːdʒə/ n.
quá trình, quy trình
1466 forth /fɔːθ/ adv.
trước
1467 limit /ˈlɪmɪt/ n.
hạn chế
1468 disturb /dɪˈstɜːb/ v.
làm phiền, quấy nhiễu
1469 universe /ˈjuːnɪvɜːs/ n.
vũ trụ
1470 mentioned /ˈmenʃnd/ v.
đề cập

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

1464. reduced: có động từ gốc là 'reduce', đây là động từ được để ở dạng quá khứ phân từ do 'reduce' là động từ có quy tắc: reduce sth by sth - giảm cái gì bao nhiêu.

1468. It disturbs somebody to do something: Ai đó cảm thấy phiền khi làm gì.


C/ Examples

SAM
Although Uncle Sam is one of their most familiar icons, many Americans have little or no concept of his origins.
My brother’s new girlfriend is Sam.
SIGNAL
- give signal: ra hiệu   Don’t appear until I give the signal.
- busy signal: tín hiệu bận   Whenever I dial his number, I receive a busy signal.
CHAIR
- sit on a chair: ngồi trên một chiếc ghế   She was sitting on a chair in the garden when I saw her.
- broken chair: chiếc ghế gãy   My grandparent is trying to fix the broken chair.
REDUCED
They reduced prices of all goods to attract customers.
Sales have been reduced during the month.
PROCEDURE
The procedure to make a complaint was so complicated that I gave up.
Your task is to remind the workers of standard procedure in production.
FORTH
- from that day forth: từ ngày đó trở đi   From that day forth, they became best friends forever.
- back and forth: đi tới đi lui   They went back and forth in the forest to find a way out.
LIMIT
- time limit: giới hạn về  thời gian   Because of the time limit, they couldn’t do the project as well as they expected.
- to the limit: tới điểm giới hạn   Although she performed to the far limit of her capabilities, she didn’t win the game.
DISTURB
Don’t disturb her. She is studying for the final exam.
I’m sorry to disturb you, but I have an important question to ask to you.
UNIVERSE
Nobody is sure about the creation of the universe.
The universe is too large for human beings to discover everything.
MENTIONED
The president mentioned this problem in the meeting, but no one could offer any solutions.
She mentioned in her letter that she was going to study abroad.

Lượt xem: 2.036 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 61

2.009 lượt xem

Bài 150

2.058 lượt xem

Bài 149

8 lượt xem

Bài 148

2.035 lượt xem

Bài 146

2.060 lượt xem

Bài 145

6 lượt xem

Bài144

2.037 lượt xem

Bài 143

13 lượt xem

Bài 142

9 lượt xem

Bài 141

2.059 lượt xem

Bài 140

70 lượt xem

Bài 139

2.010 lượt xem

Bài 138

81 lượt xem

Bài 137

45 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top