Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 29

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 29
keep, family, seemed, white, company, mind, members, others, within, done

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
281 keep /kɪːp/ v.
giữ
282 family /'fæməli / n.
gia đình
283 seemed /sɪːmd/ v.
dường như
284 white /waɪt/ adj.
trắng, màu trắng
285 company /'kʌmpəni/ n.
công ty
286 mind /maɪnd/
n.
v.
trí óc/phiền
287 members /'membəz/ n.
các thành viên
288 others /'ʌðəz / n.
những người, vật khác
289 within /wɪ'ðɪn/ prep.
trong vòng, trong khoảng
290 done /dʌn/ v.
được làm, xong

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

281. keep + Ving: cứ/tiếp tục làm gì.

284. white: khi dùng nói về người sẽ mang nghĩa chủng tộc. Ví dụ: The White: người da trắng

286. mind: vừa là danh từ, vừa là động từ.

Khi nó là động từ ta có cấu trúc quen thuộc: mind + Ving: phiền khi làm gì.

288. others: được cấu tạo từ tính từ"other" bằng cách thêm "s" vào đằng sau, tạo nên một danh từ mang nghĩa số nhiều.

290. done: là phân từ hai của từ "do". Ngoài ra nó còn được dùng phổ biến như một tính từ mang nghĩa là "chín" khi nói về thực phẩm, đồ ăn. Ví dụ: The beef is not done. (Thịt bò chưa chín).

C/ Examples

KEEP
- keep warm: giữ ấm   We gathered around the fire to keep warm.
- keep complaining: cứ phàn nàn   Do not keep complaining about what happened.
FAMILY
- My family’s support plays a great role in my success.
- He had to work very hard to raise the family.
SEEMED
- It seemed that she already had a back-up plan.
- He seemed very mysterious.
WHITE
- I’d like to paint my house white.
- Do you prefer your coffee black or white?
COMPANY
- his company: công ty của ông ta   His company is on the edge of bankruptcy.
- computer company: công ty máy tính   This is the largest computer company in Vietnam.
MIND
- Would you mind turning the radio down?
- When I met her, she was in a confused state of mind.
MEMBERS
- all members: tất cả thành viên   All members are obliged to attend the meeting.
- official members: các thành viên chính thức   Only official members can enjoy the privileges.
OTHERS
- Some paintings are much better than others.
- We should give others the same chances that helped us succeed.
WITHIN
- within a week: trong vòng một tuần   We had to finish the project within a week.
- within my income: với mức thu nhập của tôi   It’s difficult to live within my income.
DONE
- If you’re done, you can go home.
- Have you done all the homework?
D/ Exercises
1. Quiz

loading...
2. Luyện tập nhớ từ và phát âm
Game luyện tập từ vựng
Các bạn sẽ nghe và nhìn thấy 1 từ - sau đó bạn phải gõ lại từ đó. Hãy Click vào nút Start phía dưới để bắt đầu:
Game luyện phát âm
Bạn hãy gõ các âm để tạo nên từ vừa nghe được. Hãy click vào nút Start ở phía dưới để bắt đầu:

Lượt xem: 262 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 30

471 lượt xem

Bài 28

315 lượt xem

Bài 27

231 lượt xem

Bài 26

200 lượt xem

Bài 25

242 lượt xem

Bài 24

223 lượt xem

Bài 23

165 lượt xem

Bài 22

2.112 lượt xem

Bài 21

219 lượt xem

Bài 20

189 lượt xem

Bài 19

2.171 lượt xem

Bài 18

2.162 lượt xem

Bài 17

165 lượt xem

Bài 16

181 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top