Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 38

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 38
probably, either, seems, cannot, art, free, across, death, quite, street

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
371 probably /'prɒbəblɪ/ adv.
có lẽ
372 either /'ɪːðə/ det.
cái này hay cái kia, một trong hai
373 seems /sɪːmz/ v.
dường như
374 cannot /'kænɒt/ modal v.
không thể
375 art /aːt/ n.
nghệ thuật
376 free /frɪː/ adj.
rảnh rỗi/ miễn phí
377 across /ə'krɒs/ prep.
ngang qua, qua
378 death /deθ / n.
cái chết
379 quite /kwaɪt/ adv.
khá, hơi
380 street /strɪːt/ n.
đường phố

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

372. either of + Ns: một trong hai cái. Động từ theo sau có thể chia số ít hoặc số nhiều.

either ... or ... : danh từ xen giữa là số ít, và động từ theo sau có thể chia số ít hoặc số nhiều.

* Động từ chia số nhiều mang ý nghĩa kém trang trọng hơn.

373. seem + to V: dường như làm gì

seem + adj: có vẻ như thế nào

374. cannot: là dạng phủ định của động từ khuyết thiếu "can", theo sau bởi một động từ nguyên thể.

379. quite: là một trạng từ thường đi với một tính từ để nhấn mạnh về mức độ.

C/ Examples

PROBABLY
- He will probably change job next year.
- This is probably his most famous song.
EITHER
- Either money or professional success attracts her.
- You can choose either of the photos.
SEEMS
- He seems unhappy today.
- It seems that she has changed a lot since she and her boyfriend broke up.
CANNOT
- I cannot swim.
- She still cannot accept the fact that her husband has gone.
ART
- martial art: võ thuật   Do you like martial art?
- art school: trường nghệ thuật   She intends to go to an art school.
FREE
- free time: thời gian rảnh   What do you often do in your free time?
- duty-free shops: cửa hiệu miễn thuế   I like to buy stuffs in the duty-free shops because the prices are lower.
ACROSS
- across the country: dọc đất nước   He has traveled across the country.
- across this river: ngang qua sông   There is a bridge across this river.
DEATH
- His wife’s death has come as a great shock to him.
- People tend to become more afraid of death as they age.
QUITE
- It’s quite hot in this room.
- He plays tennis quite well.
STREET
- on the street: trên đường   You shouldn't play football on the street.
- seventh street : đường số 7   We live on the seventh street.

Lượt xem: 2.032 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 42

2.067 lượt xem

Bài 41

11 lượt xem

Bài 40

2.056 lượt xem

Bài 39

2.026 lượt xem

Bài 37

7 lượt xem

Bài 36

2.025 lượt xem

Bài 35

68 lượt xem

Bài 34

68 lượt xem

Bài 33

2.040 lượt xem

Bài 32

38 lượt xem

Bài 31

13 lượt xem

Bài 90

2.035 lượt xem

Bài 89

2.024 lượt xem

Bài 88

11 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top