Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 44

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 44
organize, return, department, education, following,  mother, sound, ago, nation, voice

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
431 organize /'ɔːgənaɪz/ v.
tổ chức, sắp xếp
432 return /rɪ'tɜːn/ v.
trở về
433 department /dɪ'pɑːtmənt/ n.
ban, khoa, ngành
434 education /ˌedʒu'keɪʃn/ n.
giáo dục
435 following /ˈfɒləʊɪŋ/ adj.
sau, sau đây
436 mother /'mʌðə/ n.
mẹ
437 sound /saʊnd/ n.
âm thanh
438 ago /ə'gəʊ/ adv.
trước
439 nation /'neɪʃn/ n.
quốc gia
440 voice /vɔɪs/ n.
giọng

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

432. return to swh: quay lại đâu.

return from swh: quay về từ đâu.

433. to be somebody's department: thuộc về trách nhiệm hoặc trong phạm vi hiểu biết của ai đó.

438. ago: thường được sử dụng trong cách diễn đạt về thời gian trong quá khứ.

C/ Examples

ORGANIZE
- Mary will organize the meeting tomorrow.
- You must organize your room, or it will never be tidy.
RETURN
- When will he return from his business trip?
- I had to return to his house because I left my book there.
DEPARTMENT
- I’m a student enrolled in the English department.
- Which department are you working in?
EDUCATION
- Education is currently a priority for developing the country.
- Everyone deserves a proper education.
FOLLOWING
- the following day: ngày hôm sau   Tom said that he would be home the following day.
- following examples: ví dụ sau   You can take the following examples as a reference.
MOTHER
- I want to buy a present for my mother.
- She is now the mother of three children.
SOUND
- strange sound: âm thanh lạ   I heard a strange sound outside last night.
- make a sound: tạo tiếng động   I tried to not make a sound, as the baby was sleeping.
AGO
- 5 years ago: 5 năm trước   He lived here 5 years ago.
- a long time ago: một thời gian dài trước đây   The accident happened a long time ago.
NATION
- independent nation: một quốc gia độc lập   We had to sacrifice many things to become an independent nation.
- as a nation: là một quốc gia   As a nation, we should unite together to fight against the enemy.
VOICE
- beautiful voice: giọng hát hay   She has a beautiful voice.
- your voice: giọng của bạn   You needn’t raise your voice like that. I can hear clearly.

Lượt xem: 2.025 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 48

19 lượt xem

Bài 47

10 lượt xem

Bài 46

2.032 lượt xem

Bài 45

11 lượt xem

Bài 43

17 lượt xem

Bài 42

2.067 lượt xem

Bài 41

11 lượt xem

Bài 40

2.056 lượt xem

Bài 39

2.026 lượt xem

Bài 38

2.032 lượt xem

Bài 37

7 lượt xem

Bài 36

2.025 lượt xem

Bài 35

68 lượt xem

Bài 34

68 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top