Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 61

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày'
Unit 61
can't, story, committee, inside, reached, easy, appear, include, accord, actually

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc cách từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
601 can't /kɑːnt/ v.
không thể
602 story /'stɔːri / n.
truyện, câu truyện
603 committee /kə'mɪti / n.
ủy ban
604 inside /ɪnˈsaɪd/ adj.
bên trong
605 reached /riːtʃt/ v.
đạt tới
606 easy /ˈiːzi / adj.
dễ dàng
607 appear /əˈpɪə / v.
xuất hiện
608 include /ɪnˈkluːd/ v.
bao gồm
609 accord /əˈkɔːd / v.
theo
610 actually /ˈæktʃʊəli/ adv.
thực ra

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

601: can't = cannot, trợ động từ bổ nghĩa cho động từ chính trong câu, tham khảo thêm về trợ động từ LINK

605: reached là dạng chia ở thì quá khứ của động từ có quy tắc reach, tìm hiểu thêm về động từ có quy tắc và bất quy tắc LINK

C/ Examples

CAN'T
- She can't even lift the bag. It’s so heavy.
- I know some information but I can't tell you.
STORY
- There are only 3 characters in the story.
- His story about his holiday is unbelievable.
COMMITTEE
- The committee meets annually to discuss changes in the company.
- disciplinary committee: ủy ban kỷ luật   - He is on the disciplinary committee at school.
INSIDE

- inside the room: bên trong phòng

 

- It’s cold outside. It is much warmer inside the room.

- She travelled with a bag for a stranger without knowing what was inside.

REACHED
- reach destination: đến nơi, đến đích  

- We finally reached our destination at six o’clock.

- agreement has been reached: thỏa thuận đã đạt được  

- A final agreement on the contract has been reached.

EASY
- I passed the test though it was not easy.
- The message is easy to understand: She wants to break up.
APPEAR
- appear in the area : xuất hiện trong khu vực  

- Wild animals appear in the area sometimes.

- appear in court: có mặt ở tòa án  

- He will appear in court as a witness in the trial.

INCLUDE
- include tax and shipping: bao gồm thuế và phí vận chuyển  

- Does the competition’s prize include tax and shipping?

- include references: bao gồm cả phần tham khảo  

- You should include references in your academic writing to make it more accurate.

ACCORD
- His words never accord with his actions.
- We are sure that our services will accord with your expectations.
ACTUALLY
- I didn't actually like him at first.
- That was actually my least favorite subject at university.

Lượt xem: 2.009 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 66

54 lượt xem

Bài 64

2.048 lượt xem

Bài 63

2.039 lượt xem

Bài 62

2.022 lượt xem

Bài 150

2.058 lượt xem

Bài 149

8 lượt xem

Bài 148

2.035 lượt xem

Bài 147

2.036 lượt xem

Bài 146

2.060 lượt xem

Bài 145

6 lượt xem

Bài144

2.037 lượt xem

Bài 143

13 lượt xem

Bài 142

9 lượt xem

Bài 141

2.059 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top