Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 74

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 74
influence, size, showed, build, throughout, questions, character, foot, Kennedy, firm

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No Word Transcript Class Audio Meaning
731 influence /'ɪnflʊəns/ n.
sự ảnh hưởng
732 size /saɪz/ n.
kích cỡ
733 showed /ʃəʊd/ v.
chỉ, cho thấy
734 build /bɪld/ v.
xây dựng
735 throughout /θruː'aʊt/ prep.
xuyên suốt
736 questions /'kwestʃənz/ n.
những câu hỏi
737 character /'kærəktə/ n.
nhân vật
738 foot /fʊt/ n.
bàn chân
739 Kennedy /'kenədɪ/ n.
Kennedy
740 firm /fɜːm / n.
hãng, công ty

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

731. influence on sb/st: ảnh hưởng tới ai/cái gì.

738. foot: có dạng số nhiều là "feet".

- go on foot = walk: đi bộ

C/ Examples

INFLUENCE
- a strong influence: ảnh hưởng lớn   My father has a strong influence on me.
- bad influence: ảnh hưởng xấu   Violent films will exert a bad influence on kids.
SIZE
- What size are your shoes?
- Small-size classes will help students acquire knowledge better.
SHOWED
- She showed me her new collection of clothes.
- All evidence showed us that she was guilty.
BUILD
- They are going to build a factory here.
- When did you build your house?
THROUGHOUT
- The sale will happen throughout the week.
- Their products are favored throughout the world.
QUESTIONS
- any questions: bất kỳ câu hỏi nào   Do you have any questions?
- interesting questions: những câu hỏi thú vị   I think they are all interesting questions to answer.
CHARACTER
- the main character: nhân vật chính   The main character is played by JC.
- minor character: vai diễn nhỏ   She started her career with a minor character role in an action film.
FOOT
- go on foot: đi bộ   I prefer to go on foot to the supermarket.
- a foot passenger: một hành khách đường bộ   The old man is a foot passenger. He prefers to walk than take any transportation.
KENNEDY
- Kennedy was the 35th president of the United States.
- Have you heard about president Kennedy?
FIRM
- an engineering firm: một công ty cố vấn công trình   My father owns an engineering firm.
- only firm: công ty duy nhất   This is the only firm in the town.

Lượt xem: 2.037 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 78

2.031 lượt xem

Bài 77

2.041 lượt xem

Bài 76

2.033 lượt xem

Bài 75

4 lượt xem

Bài 73

2.037 lượt xem

Bài 72

2.027 lượt xem

Bài 71

8 lượt xem

Bài 70

2.036 lượt xem

Bài 69

12 lượt xem

Bài 68

2.015 lượt xem

Bài 67

2.043 lượt xem

Bài 66

54 lượt xem

Bài 64

2.048 lượt xem

Bài 63

2.039 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top