Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài144

Trong phần này chúng ta sẽ được học về 6000 từ vựng tiếng Anh cơ bản hay dùng nhất trong cuộc sống và giao tiếp hằng ngày
Unit 144
swim, file, wind, provides, shop, apartment, fashion, reasonable, created, Germany

A/ Vocabulary
Bạn hãy nghe kĩ những audio để nắm được cách đọc các từ nhé!
No. Word Transcript Class Audio Meaning
1431 swim /swɪm/ v.
bơi
1432 file /faɪl/ n.
tập tin
1433 wind /wɪnd/ n.
gió
1434 provides /prəˈvaɪdz/ v.
cung cấp
1435 shop /ʃɒp/ n.
cửa hàng
1436 apartment /əˈpɑːtmənt/ n.
căn hộ
1437 fashion /ˈfæʃn/ n.
thời trang
1438 reasonable /ˈriːznəbl/ adj.
hợp lý
1439 created /kriˈeɪtid/ v.
tạo nên
1440 Germany /ˈdʒɜːməni/ n.
nước Đức

Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes

1439.created: có động từ gốc là 'create', đây là động từ được để ở dạng quá khứ phân từ do 'create' là động từ có quy tắc.

C/ Examples

SWIM
Can you swim?
I’ve tried to learn how to swim several times but until now I couldn’t swim.
FILE
- file cabinet: tủ hồ sơ   There is one file cabinet in his room.
- attached file: hồ sơ/tập tin đính kèm   The attached file is the document which needs your signature.
WIND
Close the window, please. The wind is blowing strongly outside.
The tree in front of my house fell due to the strong wind last night.
PROVIDES
He often provides fresh fruits to the supermarket.
The school provides students with the most modern learning facilities.
SHOP
- a clothes shop: một cửa hiệu quần áo   My mother owns a clothes shop on that street.
- a gift shop: một cửa hàng quà tặng   Do you want to go to the gift shop with me? I need to buy a present for my girlfriend’s birthday.
APARTMENT
Currently we live in an apartment on 5th street.
Would you like living in an apartment or a house?
FASHION
- fashion designer: nhà thiết kế thời trang   She wants to be a fashion designer in the future.
- fashion magazine: tạp chí thời trang   My sister is the chief editor of a famous fashion magazine.
REASONABLE
- reasonable price: mức giá hợp lý   She sold us the car for a reasonable price.
- reasonable time: thời điểm thích hợp   I will organize a meeting between the two families at a reasonable time.
CREATED
There is a disagreement about how the universe was created.
More jobs were created thanks to the government’s new policy.
GERMANY
She has been living in Germany for over five years.
These products were imported from Germany.

Lượt xem: 2.037 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 148

2.035 lượt xem

Bài 147

2.036 lượt xem

Bài 146

2.060 lượt xem

Bài 145

6 lượt xem

Bài 143

13 lượt xem

Bài 142

9 lượt xem

Bài 141

2.059 lượt xem

Bài 140

70 lượt xem

Bài 139

2.010 lượt xem

Bài 138

81 lượt xem

Bài 137

45 lượt xem

Bài 136

2.057 lượt xem

Bài 135

3 lượt xem

Bài 134

2.021 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top