Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bài 52

 

Vocabulary
Word Transcript Class Audio Meaning Example
market /ˈmɑrkɪt/ n.
chợ, thị trường My mother goes to the market to buy vegetables everyday.
marry /ˈmæri/ v.
cưới, kết hôn He asked me to marry him.
matter /ˈmætər/ n.
vấn đề, chuyện, việc What's the matter with you?
may /meɪ/ modal v.
có thể May I help you?
must /mʌst/, /məst/ modal v.
phải She must finish her exercise before going to school.
me /miː/, /mɪ/ pron.
tôi He gave me some apples.
my /maɪ/ poss. adj.
của tôi This is my house.
meal /mi:l/ n.
bữa ăn Lunch is her main meal of the day.
meat /miːt/ n.
thịt I don't eat meat.
milk /mɪlk/ n.
sữa Mother's milk is the best nourishment for a baby.
Động từ khuyết thiếu (Modal verbs)

Trong tiếng Anh, ta có những động từ khuyết thiếu sau: can/could; may/might; will/would; shall/should; must; ought to; have to; used to; dare; need.

Cách sử dụng: theo sau những động từ khuyết thiếu là động từ nguyên mẫu không có "to"

Eg: You must tell me the truth..

I can speak Spanish

May I take this book?

We shouldn't stay up late

Đại từ và tính từ sở hữu (Pronouns and possessive adjectives)

Ta có bảng các đại từ và tính từ sở hữu trong tiếng Anh như sau:

 

Số ít

Số nhiều

Chủ ngữ

Tân ngữ

Tính từ sở hữu

Chủ ngữ

Tân ngữ

Tính từ sở hữu

Ngôi thứ nhất

I

me

my

We

us

our

Ngôi thứ hai

You

you

your

You

you

your

Ngôi thứ ba

He

him

his

They

them

their

She

her

her

 

 

 

It

it

its


Lượt xem: 2.065 Ngày tạo:

Bài học khác

Bài 56

2.091 lượt xem

Bài 55

2.060 lượt xem

Bài 54

100 lượt xem

Bài 53

2.073 lượt xem

Bài 51

2.071 lượt xem

Bài 50

74 lượt xem

Bài 49

9 lượt xem

Bài 48

2.052 lượt xem

Bài 47

2.066 lượt xem

Bài 46

2.067 lượt xem

Bài 45

61 lượt xem

Bài 44

7 lượt xem

Bài 43

2.037 lượt xem

Bài 42

2.031 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top