Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unchartered

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Tính từ

Không có hiến chương
Không được đặc quyền, không có đặc quyền
Không được thuê riêng (tàu, xe)
Không đăng ký
Không có môn bài

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Unchary

    Tính từ: không cẩn thận, không thận trọng, không điềm tĩnh, không ý tứ,
  • Unchaste

    / ʌn´tʃeist /, Tính từ: không trong trắng, không trinh bạch, dâm dật, dâm ô; không nghiêm chỉnh,...
  • Unchastened

    Tính từ: bị làm hư hỏng,
  • Unchastised

    Tính từ: không bị trừng phạt,
  • Unchastity

    Danh từ: tính không trong trắng, tính không trinh bạch, tính dâm dật, tính dâm ô,
  • Unchastized

    Tính từ: không bị trừng phạt,
  • Unchauvinistic

    Tính từ: không có tính chất vô sinh,
  • Uncheated

    Tính từ: không bị lừa,
  • Uncheckable

    Tính từ: không thể ngăn cản, không thể ngăn chặn, không thể cản trở; không thể kìm hãm, không...
  • Unchecked

    / ʌn´tʃekt /, Tính từ: không bị ngăn cản, không bị cản trở; không bị cưỡng lại, không bị...
  • Uncheerful

    Tính từ: không vui; buồn; rầu rĩ,
  • Unchewable

    Tính từ: không nhai được,
  • Unchewed

    Tính từ: không bị nhai, chưa bị nhai, chưa nghĩ kỹ,
  • Unchic

    Tính từ: không trưng diện; không sang trọng, không lịch sự,
  • Unchild

    Ngoại động từ: tước đoạt tuổi thơ,
  • Unchildlide

    Tính từ: không giống trẻ em, không ngây thơ,
  • Unchiselled

    đẽo gọt [không đẽo gọt], Tính từ: không đẽo gọt; không chạm trổ (gỗ),
  • Unchivalrous

    Tính từ: không nghĩa hiệp, không hào hiệp, không có tính chất hiệp sĩ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top