Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tổ chức

Mục lục

Động từ

sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định
tổ chức bộ máy hành chính
tổ chức lại đội ngũ cán bộ
sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp
tổ chức đời sống
tổ chức lại nề nếp sinh hoạt trong gia đình
làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất
tổ chức mít tinh
tổ chức sinh nhật
làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ
phòng tổ chức
cán bộ tổ chức của công ti
(Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó
tổ chức người vào Đảng
(Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt)
hai người định cuối năm tổ chức

Danh từ

tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung
tổ chức thương mại thế giới
một tổ chức phi chính phủ
tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó
có ý thức tổ chức
làm theo sự phân công của tổ chức

Xem thêm các từ khác

  • Tổ dân phố

    Danh từ đơn vị dân cư ở thành phố, dưới phường, gồm một số hộ cư trú gần nhau.
  • Tổ hợp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của máy điện thoại, dùng để nghe và nói 1.2 cái gồm nhiều thành phần kết hợp với nhau...
  • Tổ hợp sản xuất

    Danh từ hình thức tổ chức sản xuất có quy mô nhỏ của những người lao động góp chung vốn và cùng lao động trong một...
  • Tổ khúc

    Danh từ hình thức âm nhạc gồm nhiều khúc nhạc nối tiếp nhau tổ khúc múa tổ khúc dân ca
  • Tổ phụ

    Danh từ (Từ cũ) ông nội hoặc ông ngoại; cũng thường dùng để chỉ ông bà, tổ tiên, nói chung phụng thờ tổ phụ đất...
  • Tổ quốc

    Danh từ đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó...
  • Tổ tiên

    Danh từ tổng thể nói chung những người coi là thuộc những thế hệ đầu tiên, qua đời đã lâu, của một dòng họ hay một...
  • Tổ trưởng

    Danh từ người đứng đầu điều hành công việc của một tổ tổ trưởng tổ kĩ thuật
  • Tổ tôm

    Danh từ trò chơi bằng bài lá có một trăm hai mươi quân, do năm người chơi chơi tổ tôm đánh tổ tôm
  • Tổ tông

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tổ tiên (ng1).
  • Tổ viên

    Danh từ thành viên không ở cương vị phụ trách của một tổ.
  • Tổ đỉa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh ngoài da, có những mụn nước ăn sâu trong lòng bàn tay hoặc bàn chân, gây đau và ngứa. 2 Danh từ...
  • Tổ đổi công

    Danh từ hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp gồm một số hộ nông dân hợp lại để giúp đỡ lẫn nhau trong lao động...
  • Tổ ấm

    Danh từ ví cảnh gia đình đầm ấm, hoà thuận, thương yêu gắn bó với nhau tổ ấm gia đình xây tổ ấm
  • Tổn hao

    Động từ (Ít dùng) như hao tổn .
  • Tổn hại

    làm mất mát, hư hại lớn làm tổn hại đến danh dự khắc phục những tổn hại về kinh tế
  • Tổn thương

    vùng mô bị suy giảm chức năng do bị tổn hại vì bệnh hoặc vì thương tích tổn thương cột sống các tổn thương do bỏng...
  • Tổng binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ cầm đầu một đạo quân hoặc chỉ huy quân đội trong một tỉnh thời phong kiến.
  • Tổng biên tập

    Danh từ người đứng đầu ban biên tập một cơ quan báo chí, xuất bản, hoặc cơ quan thông tấn.
  • Tổng bãi công

    Động từ bãi công đồng loạt trong một hoặc nhiều ngành cuộc tổng bãi công trên toàn quốc Đồng nghĩa : tổng đình công
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top