Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tổn thương


vùng mô bị suy giảm chức năng do bị tổn hại vì bệnh hoặc vì thương tích
tổn thương cột sống
các tổn thương do bỏng gây ra
Đồng nghĩa: thương tổn
(tình cảm) mất mát một phần, không còn được hoàn toàn nguyên vẹn như trước
lòng tự trọng bị tổn thương

Xem thêm các từ khác

  • Tổng binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ cầm đầu một đạo quân hoặc chỉ huy quân đội trong một tỉnh thời phong kiến.
  • Tổng biên tập

    Danh từ người đứng đầu ban biên tập một cơ quan báo chí, xuất bản, hoặc cơ quan thông tấn.
  • Tổng bãi công

    Động từ bãi công đồng loạt trong một hoặc nhiều ngành cuộc tổng bãi công trên toàn quốc Đồng nghĩa : tổng đình công
  • Tổng bí thư

    Danh từ người đứng đầu ban bí thư trung ương, hoặc đứng đầu ban chấp hành trung ương trong một số chính đảng tổng...
  • Tổng bộ

    Danh từ (Từ cũ) cơ quan chỉ huy trung ương của một số đoàn thể chính trị tổng bộ Việt Minh
  • Tổng chỉ huy

    Danh từ người đứng đầu ban chỉ huy ở cấp cao nhất tổng chỉ huy chiến dịch
  • Tổng công kích

    Động từ (Từ cũ) tiến công ở khắp các mặt trận.
  • Tổng công ti

    Danh từ tổ chức kinh doanh gồm nhiều công ti trong cùng một ngành kinh tế tổng công ti xây dựng
  • Tổng công trình sư

    Danh từ công trình sư lãnh đạo việc thiết kế và/hoặc thi công một công trình lớn.
  • Tổng công ty

    Danh từ xem tổng công ti
  • Tổng cộng

    Động từ cộng tất cả lại tổng cộng các khoản chi thu tính tổng cộng
  • Tổng cục

    Danh từ cơ quan trung ương quản lí một ngành chuyên môn thuộc một bộ hay trực thuộc chính phủ tổng cục thống kê tổng...
  • Tổng cục trưởng

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một tổng cục.
  • Tổng diễn tập

    Động từ diễn tập với quy mô lớn, có tính chất toàn diện.
  • Tổng duyệt

    Động từ trình diễn để duyệt toàn bộ lần cuối cùng trước khi công diễn.
  • Tổng dự toán

    Danh từ bản dự toán chung của ngân sách trong một thời kì, thường một năm, hoặc bản dự toán chung các khoản chi cho toàn...
  • Tổng giám mục

    Danh từ chức trong Công giáo, trông nom nhiều địa phận.
  • Tổng giám đốc

    Danh từ người đứng đầu một cơ quan quan trọng hoặc một tổng công ti. Đồng nghĩa : giám đốc điều hành
  • Tổng hoà

    Danh từ sự tổng hợp, tổng thể con người là tổng hoà của các mối quan hệ
  • Tổng hành dinh

    Danh từ nơi tướng chỉ huy và cơ quan tổng tham mưu đóng tấn công vào tổng hành dinh của giặc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top