Các từ tiếp theo
-
假面状的
{ personate } , (THựC) hình mõm chó, đóng vai, giả vờ là (người khác) -
假音
{ falsetto } , giọng the thé (đàn ông), người đàn ông có giọng the thé -
假髻
{ chignon } , búi tóc -
假鳃
{ pseudobranch } , (động vật học) mang phụ giả -
假齿
{ pseudodont } , có răng giả, có răng sừng -
偎依
{ nestle } , nép mình, náu mình, rúc vào, (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ, ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt, nép (mình), náu... -
偏
{ deflection } , sự lệch, sự chệch hướng, sự trẹo đi; độ lệch, (toán học) sự đổi dạng, (kỹ thuật) sự uốn xuống,... -
偏上性
{ epinasty } , (thực vật) tính sinh trưởng cong -
偏促的
{ incommodious } , khó chịu, phiền phức, bất tiện, quá chật chội bất tiện -
偏倚
{ partiality } , tính thiên vị, tính không công bằng, sự mê thích
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Restaurant Verbs
1.405 lượt xemSports Verbs
167 lượt xemBikes
724 lượt xemMammals II
315 lượt xemThe Kitchen
1.169 lượt xemOccupations I
2.123 lượt xemThe Bedroom
323 lượt xemThe Public Library
159 lượt xemPleasure Boating
186 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
0 · 04/07/22 10:05:29
-
0 · 04/07/22 10:05:41
-
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.