- Từ điển Anh - Việt
-mer
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Hậu tố tạo danh từ có nghĩa là polyme (trùng phân) hoặc isome (đồng phân)
Các từ tiếp theo
-
-merous
hình thái ghép tạo tính từ có nghĩa: có một số bộ phận nhất định, -
-ped
, -
-style
hậu tố -style, -
-th
sự phát triển;, tình trạng hoặc phẩm chất :, (hay eth) hình thái ở số từ thứ tự; kể từ thứ tự :, hoạt động... -
-trichous
hình thái ghép tạo tính từ, có lông kiểu nào đấy, peritrichous, có vành lông rung -
-trix
hậu tố tạo danh từ số nhiều -trices, hình, điểm, đường, diện tích hình học, -trisi:z , -traisi:z, phụ nữ, aviatrix, nữ... -
-tron
hậu tố tạo danh từ có nghĩa, Ống chân không, biện pháp xử lý các hạt trong nguyên tử, magnetron, manhêtron, cyclotron, xiclotron -
-trophin
hình thái ghép có nghĩa, chất kích thích, gonadotrophin hocmon, kích thích tuyến sinh dục -
-tude
hậu tố tạo danh từ, sự, tính chất, altitude, độ cao, plenitude, sự đầy đủ -
-ty
hậu tố để tạo những con số có bao nhiêu lần mười, hậu tố tạo danh từ chỉ tính chất, điều kiện, twenty, hai mươi,...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Public Library
159 lượt xemTeam Sports
1.533 lượt xemA Science Lab
691 lượt xemIn Port
192 lượt xemA Workshop
1.840 lượt xemAir Travel
282 lượt xemThe City
26 lượt xemFamily Reastaurant and Cocktail Lounge
200 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.) 2/ To neces... Xem thêm.Huy Quang đã thích điều này
-
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?