- Từ điển Anh - Việt
ASID (address space identifier)
Nghe phát âmCác từ tiếp theo
-
ASK (amplitude shift keying)
khóa dịch biên độ, sự định tín hiệu dịch biên độ, -
ASLS (application software installation server)
máy chủ cài đặt phần mềm ứng dụng, -
ASLT (advanced solid logic technology)
công nghệ mạch lôgic bán dẫn cải tiến, -
ASME (American Society of Mechanical Engineers)
hội kỹ sư cơ khí hoa kỳ, -
ASM (Acceleration Simulation Mode)
chế độ kích thích sự tăng tốc, -
ASM (address space manager)
chương trình quản lý vùng địa chỉ, -
ASM (association for System Management)
hiệp hội quản lý hệ thống, -
ASM (auxiliary storage manager)
chương trình quản lý bộ nhớ phụ, -
ASN (abstract syntax notation)
biểu diễn cú pháp trừu tượng, ký hiệu cú pháp trừu tượng, -
ASPI (Advanced SCSI Programming Interface)
giao diện lập trình aspi, giao diện aspi,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Utility Room
214 lượt xemFirefighting and Rescue
2.149 lượt xemAircraft
278 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemBikes
728 lượt xemThe Living room
1.309 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ